You are viewing the article: (be) out of your depth là gì? In depth là gì? at Hệ thống liên kết cụm từ tiếng Anh
(be) out of your depth
trong tình thế khó xử/ khó khăn
Children should be supervised when out of their depth.
Trẻ em nên được giám sát khi ở tình huống khó khăn.
In depth là gì?
=> Toàn diện, chuyên sâu
- This species lives in depths of up to 65 m (213 ft).
-
Loài này sống ở độ sâu tới 65 m (213 ft).
- Roman explains: “The deepest well we have here is almost 3,700 meters [12,000 feet] in depth.
- Ông Roman giải thích: “Giếng sâu nhất ở đây là khoảng 3.700 mét.
- By means of it, we can instantly grasp our surroundings —in depth and in color.
- Nhờ thị giác, chúng ta có thể nhận biết ngay cảnh vật xung quanh—với chiều sâu và màu sắc.
- This includes an in–depth analysis of plans for the brand’s presence at events.
- Điều này bao gồm phân tích chuyên sâu về các kế hoạch cho sự hiện diện của thương hiệu tại các sự kiện.
- Happiness was also explored in depth by Aquinas.
- Hạnh phúc cũng được tìm hiểu sâu hơn bởi Aquinas.
- Therefore, dozens of in–depth scientific studies have investigated the effect of mobile-phone radiation on living tissue.
- Do đó, hàng chục cuộc nghiên cứu sâu rộng có tính cách khoa học đã phân tách hậu quả của phóng xạ phát ra từ thiết bị này trên tế bào của các sinh vật.
- We will richly benefit from an in–depth study of Jehovah’s personality.
- Chúng ta sẽ nhận được rất nhiều lợi ích từ việc đào sâu về các đức tính của Đức Giê-hô-va.
- In–depth follow-up sometime this week.
- Và một bài chuyên sâu trong tuần này.
- Later in this course, we’ll look in depth at what those patterns are, and how they form.
- Ở phần sau của khóa học, chúng ta sẽ xem xét kĩ hơn các tính chất này và cách thức hình thành chúng.
- This often would lead to more in–depth discussions.
- Điều này thường đưa đến những cuộc thảo luận sâu hơn.
- This school gives qualified Witnesses eight weeks of in–depth spiritual instruction to help them in their ministry.
- Trong tám tuần lễ, các Nhân Chứng hội đủ điều kiện được trường cung cấp kiến thức sâu xa về thiêng liêng, giúp họ làm việc hữu hiệu trong thánh chức
- Your testimony will grow in breadth and in depth as the Holy Ghost confirms that they are true.
- Chứng ngôn của các em sẽ tăng trưởng theo chiều rộng và chiều sâu khi Đức Thánh Linh xác nhận rằng các ý tưởngđó là chân chính.
- In the research mentioned earlier, Jonathan Freedman considered that question in depth.
- Trong cuộc nghiên cứu đề cập đến khi nãy, ông Jonathan Freedman đào sâu vấn đề này.
- This is intended to allow students the opportunity for more in–depth knowledge and understanding.
- Mục đích là để học sinh có thể đạt được những kiến thức sâu rộng hơn.
See more articles in the category: flashcard