Sử dụng 23th hay 23rd trong số thứ tự Tiếng Anh 2022

Số thứ tự, số đếm gần gũi trong đời sống hiện nay như: giao tiếp, học tập, làm việc hằng ngày của chúng ta đều cần vận dung đến chúng. Tuy quen thuộc nhưng bạn có tự tin nắm được rõ tính chất của chúng không? chắc chắn sẽ khó tránh được những nhầm lẫn. Vì vậy để phân biệt tườm tận những cấu trúc và sự khác nhau để khả năng viết và giao tiếp của bạn sẽ “chuẩn” hơn rất nhiều..


Bài viết này hôm nay StudyTiengAnh sẽ tổng hợp tất cả về những khó khăn của bạn về nó nhé!

23th hay 23rd

 

1. Sử dụng 23th hay 23rd?

 

Thông thường trong mọi trường hợp, Số thứ tự trong tiếng Anh không có sử dụng cách viết, cách nói “23th”

“23th” là cách viết sai chính tả về mặt nghĩa lận cấu trúc.

giải thích: Số thứ tự có hai cách viết: dạng được diễn đạt nguyên chữ và diễn đạt bằng dạng số. Trong đó, Số thứ hai được viết dưới dạng một số với chữ viết tắt của dạng từ với nó.

                        First – 1st

                        Second – 2nd

                        Ninth – 9th

                        Eleventh – 11th

                        Twelfth – 12th

                        Twenty-second – 22th

-> Quy tắc này được áp dụng,vận dụng cho tất cả các số thứ tự trong tiếng Anh.

Chính vì thế,  “23rd” là cách viết chuẩn nhất không phải 23th.

READ  Single Malt là gì và cấu trúc cụm từ Single Malt trong câu Tiếng Anh 2022

 

2. Những trường hợp thông dụng trong Tiếng Anh khi sử dung “23rd”

 

Số đếm thông thường được sử dụng để mô tả số lượng hoặc số đếm của vật hay người. Còn số thứ tự sẽ sử dụng để xếp hạng thứ tự của chúng. Chính vì thế mà cách viết của cả hai số này sẽ khác nhau.

            23rd là viết tắt của Số thứ tự Thirty-third

  Số đếm    Thirty-three

  • Anna has been allowed to travel to Switzerland a total of 23rd in her life by her parents and this is the best thing for her.
  • Anna đã được ba mẹ cho đi du lịch Thụy Sĩ tổng cộng 23 lần trong đời và đây là một điều tuyệt vờ nhất với cô.
  •  
  • She loves to buy lottery tickets but it was not until her 23rd purchase that she won the lottery.
  • Bà ấy rất thích mua vé sô nhưng mãi đến lần mua thứ 23 bà mới được trúng vé số.

 

3. Ứng dụng của số thứ tự “23rd” trong thực tế:

 

23th hay 23rd

 

Sử dụng xếp hạng thứ tự trong các ngành nghề, lĩnh vực khác nhau:

 

Ứng dụng trong ngành Giáo dục và đào tạo sử dụng xếp hạng trường học, xếp loại học sinh, giảng viên,xếp hạng thi đua…

  • After many efforts with the school team, my school rose to 23rd place to the surprise of the community.
  • Sau những lần cố gắng cùng tập thể nhà trường, thì trường học của tôi đã vươn lên hạng 23 trước ngạc nhiên của cộng đồng.
  •  
  • After studying hard, she achieved the 23rd place in her class with the encouragement of her friends and family.
  • Sau khi rèn luyện học tập chăm chỉ thì cô ấy đã đạt được kết quả là xếp thứ 23 trong lớp với sự động viên cổ vũ từ bạn bè và gua đình.
  •  
  • Teacher Lisa, who teaches literature, has excelled in receiving the certificate of merit with 23rd place in the whole school after excelling in teaching for both semesters.
  • Cô giáo Lisa dạy môn văn sau khi thi đua dạy tốt cả hai học kì của năm học đã xuất sắc nhận bằng khen với thứ hạng 23 toàn trường.

 

Vận dụng thông dụng trong sử dụng cách đọc,cách viết số thứ tự của ngày tháng năm, ngày sinh hoặc đánh dấu một cột mốc ngày tháng quan trọng:

 

23th hay 23rd trong tiếng Anh

23th hay 23rd

 

  • This 23rd month is the day I travel to Dalat to avoid the hot weather of Saigon in mid-April.
  • Ngày 23 tháng này là ngày tôi được đi Dalat du lịch để né tránh khỏi cái thời thiết nóng bức của Sài Gòn giữa tháng 4.
  •  
  • 23rd of May  is my parents’ wedding anniversary. I plan to make a surprise for her.
  • Ngày 23 của tháng 5 là ngày kỉ niệm ngày cưới của ba mẹ tôi dự định sẽ tạo một điều bất ngờ cho mẹ.
  •  
  • I cannot forget the 23rd of December of 20 years ago coincidentally I just bought the last 23rd Hermes bag from the store in Thailand.
  • Tôi không thể quên được ngày 23 của tháng 12 của 20 năm trước trùng hợp tôi vừa mua được chiếc túi Hermes thứ 23 cuối cùng của cửa hàng tại Thái lan.

 

Ứng dụng trong việc ghi chú, đọc số thứ tự các công trình cao tầng, cao ốc như: tháp. Nhà cao tầng, chung cư, trung tâm thương mại, …

  • On the 23rd floor of Saigon Center Takasimaya building in District 1, there is a very luxurious and splendid french style cafe.
  • Tại tầng 23 của tòa nhà Saigon Center Takasimaya tại quận 1 có đặt một quán cà phê phong cách pháp rất sang trọng và lộng lẫy.

 

Được dùng để ghi chép trong giao tiếp, cách viết, mô tả Chu Trình, Trình Tự của một vấn đề nào đó

  • The first time I went to this school was very strange and surprised
  • Lần đầu tiên tôi đến ngôi trường này đã rất lạ lẫm và bỡ ngỡ
  •  
  • The 23rd time is also the last day I finished the internship at the school, which has left a sense of nostalgia.
  • Lần thứ 23 cũng là ngy cuối cùng tôi kết thúc khóa thực tập tại ngôi trường đã lưu lại một cảm giác lưu luyến.

 

Ứng dụng rộng rãi trong Toán học diễn đạt về cách viết số thứ tự vào phân số:

  • 1/23 : A Thirty-third:
  • một phần hai mươi ba
  •  
  • 8/23: Eight Thirty-third:
  • tám phần hai mươi ba
  •  
  • 50/23: Fifty  Thirty-third:
  • năm mươi phần hai mươi ba

 

Vậy là trong bài viết này, StudyTiengAnh đã cùng các bạn tìm hiểu về cách viết chính xác 23rd. Hi vọng với bài viết này đã hiểu hơn về các con số trong tiếng Anh nhé!!!

 

 

See more articles in the category: Ngữ pháp toàn thư
READ  Kỹ thuật học từ vựng tiếng Anh bằng sơ đồ tư duy 2022

Leave a Reply