Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh 2022

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Dissolve trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Dissolve là gì? Định nghĩa của cụm từ Dissolve trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Dissolve là như thế nào? Cần phải lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Dissolve  trong câu tiếng anh? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Dissolve trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Dissolve trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Dissolve này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt và hình ảnh minh họa về từ Dissolve để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Dissolve trong từng ví dụ minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ  Dissolve trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Dissolve có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé

READ  Số 12 Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ. 2022


dissolve là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Dissolve trong tiếng anh là gì

 

1.Dissolve  trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Dissolve có thể được hiểu theo nghĩa là làm cho tan rã, phân hủy, biến mất một sự việc, sự vật nào đó.

 

Dissolve (verb)


Cách phát âm: UK  /dɪˈzɒlv/ 


                          US  /dɪˈzɑːlv/


Nghĩa tiếng việt: tan rã, phân hủy, biến mất, hòa tan


Loại từ: Động từ


 

dissolve là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Dissolve trong tiếng anh là gì

 

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Dissolve trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví dụ:

  • Dissolve three spoons of powder in warm water.
  • Dịch nghĩa: Hòa tan ba thìa bột trong nước ấm.
  •  
  • As you can see, Nitric acid will dissolve most animal tissue.
  • Dịch nghĩa:Như bạn thấy, axit Nitric sẽ hòa tan hầu hết các mô động vật.
  •  
  • Lisa says : Pour the powder into the solution and stir it gently until the powder has dissolved.
  • Dịch nghĩa:Lisa nói: Đổ bột vào dung dịch và khuấy nhẹ cho đến khi bột tan hết.
  •  
  • Drop three tablets into a glass of water and leave them to dissolve.
  • Dịch nghĩa:Thả ba viên vào một cốc nước và để chúng tan.
  •  
  • They have to keep stirring until all the cubes of jelly have dissolved.
  • Dịch nghĩa:Họ phải tiếp tục khuấy cho đến khi tất cả các khối thạch tan hết.
  •  
  • As we can see, Sugar is a soluble substance, which means that it dissolves in water.
  • Dịch nghĩa:Như chúng ta thấy, Đường là một chất hòa tan, có nghĩa là nó sẽ hòa tan trong nước.
  •  
  • That all-purpose fertilizer comes in the form of blue granules that dissolve easily.
  • Dịch nghĩa:Loại phân bón đa dụng đó có dạng hạt màu xanh, dễ hòa tan.
  •  
  • Our marriage was dissolved in 1968.
  • Dịch nghĩa:Cuộc hôn nhân của chúng tôi tan vỡ vào năm 1968.
  •  
  • The tension in this office just dissolves when she walks out.
  • Dịch nghĩa:Sự căng thẳng trong văn phòng này chỉ tan biến khi cô ấy bước ra ngoài.
  •  
  • We decided to dissolve the partnership.
  • Dịch nghĩa:Chúng tôi quyết định giải thể quan hệ đối tác.
  •  
  • This vote to dissolve the power-sharing government is scheduled for next week.
  • Dịch nghĩa:Cuộc bỏ phiếu để giải tán chính phủ chia sẻ quyền lực này được lên kế hoạch vào tuần tới.
  •  
  • Some people say that The committee has announced that it will dissolve or completely reshape the Information Management Group.
  • Dịch nghĩa:Một số người nói rằng Ủy ban đã thông báo rằng họ sẽ giải thể hoặc định hình lại hoàn toàn Nhóm Quản lý Thông tin.
  •  
  • A final shareholders meeting has been scheduled to take all necessary actions to dissolve this company.
  • Dịch nghĩa:Một cuộc họp cổ đông cuối cùng đã được lên kế hoạch để thực hiện tất cả các hành động cần thiết để giải thể công ty này.
  •  
  • During that time the large pastoral working unit was dissolved.
  • Dịch nghĩa:Trong thời gian đó, đơn vị làm việc mục vụ lớn đã bị giải thể.
  •  
  • Then it is dissolved in 99 drops of absolute alcohol and given one hundred succussions.
  • Dịch nghĩa:Sau đó, nó được hòa tan trong 99 giọt cồn tuyệt đối và cho một trăm loại rượu.
  •  
  • In the human, that coagulation is dissolved within one hour by progressive action of a second proenzyme, also of prostatic origin.
  • Dịch nghĩa:Ở người, sự đông máu đó được hòa tan trong vòng một giờ bởi tác động tăng dần của proenzyme thứ hai, cũng có nguồn gốc từ tuyến tiền liệt.

 

3. Một số từ liên quan đến từ Dissolve trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

Hình ảnh minh họa của cụm từ Dissolve trong tiếng anh là gì

 

Từ “Dissolve ” thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 







Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

to dissolve out

tan ra

to dissolve in

hòa tan trong

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Dissolve trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Dissolve trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!

See more articles in the category: Ngữ pháp toàn thư
READ  Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 2022

Leave a Reply