Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt 2022

Có lẽ trong suốt quãng thời gian 12 năm học ở ngôi trường tiểu học – trung học- phổ thông, các bạn đã không còn xa lạ với hoạt động chào cờ mỗi buổi sáng thứ 2 rồi đúng không nhỉ! Vậy các bạn có biết trong tiếng Anh, “ chào cờ” có nghĩa là gì không? Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu xem trong tiếng Anh “ chào cờ có nghĩa là gì nhé! Ngoài ra chúng mình còn mang lại cho các bạn những ví dụ minh họa và những từ vựng liên quan nữa đấy nhé! Đừng bỏ lỡ bài viết thú vị về “ chào cờ” trong tiếng Anh nhé!

 

1. “ Chào cờ” trong tiếng Anh là gì? 

Tiếng Việt: Chào cờ


Tiếng Anh: Salute the flag 

 

( Hình ảnh về lễ chào cờ của học sinh Việt Nam trong buổi sáng đầu tuần)

 

Có lẽ các bạn đã không còn xa lạ gì với hoạt động chào cờ mỗi buổi sáng thứ 2 đầu tuần nữa đúng không nhỉ! Tuy vậy ở mỗi cơ quan hành chính thì lại có hoạt động chào cờ khác nhau đấy nhé! Đối với mỗi trường học thì buổi sáng thứ 2 là lúc các thầy cô phụ trách tổng kết về một tuần học đã qua và nêu lên những hoạt động của tuần kế tiếp để học sinh phấn đấu cố gắng trong tuần tới. Bên cạnh đó còn có những hoạt động về văn nghệ, văn hóa để mở đầu cho tuần mới của học sinh. Còn tại những cơ quan công an quân đội sẽ có buổi chào cờ tập hợp đại đội tại sân lớn để tổ chức hoạt động này. Những cơ quan hành chính nhà nước thì sẽ có những buổi họp giao ban đầu tuần để nói về những hoạt động sắp tới.

READ  Family Fun Day with "The Croods" » Dịch Anh - Việt - intermediate » Dịch tiếng Anh 2022

 

2. Thông tin kiến thức về “ Salute the flag – chào cờ” trong tiếng Anh.

  • Loại từ: Danh từ ghép
  •  
  • “Salute the flag” là từ được ghép bởi những từ khác nhau: “ Salute” được hiểu là chào nghiêm, sự cung kính; còn “the flag” là từ chỉ lá cờ, ở đây chỉ lá cờ tổ quốc, biểu tượng của một quốc gia.
  •  
  • Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “ Salute the flag” là: /səˈluːt ðə flæg/ 

 

Đây là phiên âm quốc tế của “ Salute the flag” trong tiếng Anh, các bạn hãy sử dụng phiên âm này để có những phát âm đúng nhất trong tiếng Anh về “ Salute the flag” nhé!

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ Salute the flag – chào cờ”

 

chào cờ tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa những chú bộ đội đang chào cờ)

 

Ví dụ: 

  • Has she ever been to Uncle Ho’s Mausoleum to see the flag lowering and salute the flag?
  • Cô ấy đã bao giờ đến Lăng Bác để xem Lễ hạ cờ và chào cờ chưa?
  •  
  • She often salutes the flag on Monday morning at schools  but not at university.
  • Cô ấy thường chào cờ vào sáng thứ hai ở trường nhưng không phải đại học
  •  
  • The salute the flag and lowering ceremony at Ba Dinh Square has become a national ritual.
  • Lễ chào cờ và hạ cờ ở quảng trường Ba Đình đã trở thành một nghi thức quốc gia.
  •  
  • A salute of the flag is a gesture of love and respect . . . fine when there is real love and respect.  The flag is insulted by a child saluted in grudging and appalled obedience to the dictates of secular authority at odds with the dictates of conscience.
  • Chào cờ là một cử chỉ yêu thương và kính trọng. . . tốt khi có tình yêu và sự tôn trọng thực sự. Lá cờ bị sỉ nhục bởi một đứa trẻ chào trong sự tuân theo một cách miễn cưỡng và kinh hãi đối với mệnh lệnh của thẩm quyền thế tục xung đột với mệnh lệnh của lương tâm.

 

chào cờ tiếng anh là gì

( Hình ảnh về những chú bộ đội đang tiến hành nghi lễ chào cờ)

 

  • We think the action of the local authorities in compelling the flag salute and pledge transcends constitutional limitations on their power and invades the sphere of intellect and spirit for which the purpose of the Amendment is concerned. The first remedy to our Constitution is to reserve it from all official control.
  • Chúng tôi nghĩ rằng hành động của chính quyền địa phương trong việc buộc chào cờ và cam kết vượt qua những hạn chế của hiến pháp về quyền lực của họ và xâm phạm vào lĩnh vực trí tuệ và tinh thần, mà mục đích của Tu chính án đầu tiên đối với Hiến pháp của chúng tôi là bảo lưu khỏi mọi sự kiểm soát chính thức.
  •  
  • Require the pupils in each school in the district on every school day to salute the United States flag and repeat the following pledge of allegiance to the flag: “I pledge allegiance to the flag of the United States of America and to the republic for which it stands, one nation, under God, indivisible, with liberty and justice for all,”
  • Yêu cầu học sinh ở mỗi trường trong học khu vào mỗi ngày học phải chào cờ Hoa Kỳ và lặp lại lời cam kết trung thành sau đây với lá cờ: “Tôi cam kết trung thành với lá cờ của Hợp chủng quốc Hoa Kỳ và nước cộng hòa mà nó đứng, một quốc gia, dưới quyền Chúa, không thể chia cắt, với quyền tự do và công lý cho tất cả mọi người, ”

 

4. Một số từ vựng liên quan đến “ chào cờ – Salute the flag” trong tiếng Anh.

 

  • head teacher: hiệu trưởng 
  • headmaster: hiệu trưởng
  • headmistress: bà hiệu trưởng
  • teacher: giáo viên
  • pupil: học sinh
  • head boy: nam sinh đại diện trường
  • register: sổ điểm danh
  • assembly: chào cờ/buổi tập trung
  • break: giờ giải lao
  • school holidays: nghỉ lễ
  • school meals: bữa ăn ở trường
  • school dinners: bữa ăn tối ở trường
  • professor: giáo sư
  • lecturer: giảng viên
  • undergraduate: cấp đại học
  • graduate: sau đại học
  • post-graduate: sau đại học
  • Masters student: học viên cao học
  • PhD student: nghiên cứu sinh
  • Master’s degree: bằng cao học
  • Bachelor’s degree: bằng cử nhân

 

Trên đây là những kiến thức giúp các bạn biết “ chào cờ” trong tiếng Anh là gì? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của Studytienganh.vn về chào cờ nhé!

See more articles in the category: Ngữ pháp toàn thư

Leave a Reply