There is a will, there’s a way là gì? Will là gì? Nguồn gốc của there is a will there’s a way?

where there’s a will, there’s a way

Có chí thì nên, còn cố gắng thì còn có cách

Collocations 

James Robertson who walked 20 miles a day to and from work, has received a fund with $300,000. It goes to show that ‘where there’s a will, there’s a way’.

James Robertson – người đã từng đi bộ đi làm 20 dặm mỗi ngày, đã nhận được một khoản tiền hỗ trợ là 300,000 USD. Điều đó cho thấy: có chí thì nên!

Will là gì?

+ danh từ

  • ý chí, chí, ý định, lòng
    • will can conquer habit
      ý chí có thể chế ngự thói quen
    • strong will
      ý chí mạnh mẽ
    • lack of will
      sự thiếu ý chí
    • free will
      tự do ý chí
    • it is my will that…
      ý tôi muốn rằng…
    • where there’s a will there’s a way
      (tục ngữ) có chí thì nên
  • sự hăng say; sự quyết chí, sự quyết tâm
    • to work with a will
      làm việc hăng say
    • a will that overcomes all difficulties
      quyết tâm khắc phục mọi khó khăn
  • nguyện vọng, ý muốn; ý thích
    • against one’s will
      trái ý mình
    • at one’s will and pleasure
      tuỳ ý mình
    • of one’s free will
      hoàn toàn do ý muốn của mình
    • at will
      theo ý muốn, tuỳ ý
    • to have one’s will
      đạt ý muốn, toại nguyện
  • (pháp lý) tờ di chúc, chúc thư
    • to make one’s will
      làm chúc thư
    • last will and testament
      di mệnh, di chúc
READ  (to) stand in line là gì? Stand in là gì?

+ ngoại động từ willed

  • tỏ ý chí; có quyết chí
  • định
    • Heaven willed it
      trời đ định như thế
  • buộc, bắt buộc
    • to will oneself
      tự buộc phi
  • (pháp lý) để lại bằng chức thư

+ động từ would

  • muốn
    • do as you will
      anh cứ làm theo như ý anh muốn
  • thuận, bằng lòng
    • I hope you will sing
      tôi hy vọng rằng anh sẽ bằng lòng hát
  • thường vẫn
    • he would go for a walk every morning
      nó thường vẫn dạo chi mỗi sáng
  • nếu, giá mà, ước rằng
    • would I were in good health
      giá mà tôi khoẻ
  • phi, tất nhiên; ắt là, hẳn là, chắc là
    • boys will be boys
      con trai thì tất nhiên vẫn là con trai
    • and that will be his son with him
      hẳn là con ông ta đang đi với ông ta
  • nhất định sẽ
    • accident will happen
      tai nạn nhất định sẽ xy ra
  • sẽ (tưng lai)
    • I know he will change his mind
      tôi biết rằng nó sẽ thay đổi ý kiến
  • có thể
    • the next stop will be Haiduong, I suppose
      tôi cho rằng ga sắp đến có thể là Hi dưng

Where there’s a will there’s a way: là thành ngữ với ý nghĩa muốn nói lên: ý chí kiên cường sẽ đánh bại mọi khó khăn, quyết tâm cao có thể chinh phục mọi vấn đề, quyết tâm làm điều gì đó, thường là theo một cách cụ thể, cố ý tham gia vào điều gì đó và làm nó mặc dù nó có vẻ khó khăn, sẵn sàng tham gia vào một tình huống và biến điều gì đó không thể tin được xảy ra. Tiếng Việt có thành ngữ tương đương là “Có chí thì nên”

thành ngữ “Where there’s a will there’s a way”

Nguồn gốc thành ngữ “Where there’s a will there’s a way”

When there’s a will there’s a way” là một câu tục ngữ có từ những năm 1600. Câu tục ngữ là một câu nói hoặc cụm từ ngắn, phổ biến đặc biệt đưa ra lời khuyên hoặc chia sẻ chân lý chung. Chúng ta sẽ xem xét ý nghĩa của cụm từ Where there’s a will there’s a way, nguồn gốc của nó và một số ví dụ về cách sử dụng nó trong câu.

READ  (to) take time là gì? Time after time là gì?

Where there’s a will there’s a way là một câu tục ngữ có nghĩa là nếu ai đó quyết tâm làm điều gì đó, người đó sẽ tìm ra cách để hoàn thành nó bất kể trở ngại nào. Điều này có thể được sử dụng theo nghĩa tích cực, như khi đề cập đến một người lao động không mệt mỏi hoàn thành công việc, hoặc có thể được sử dụng với nghĩa tiêu cực, như khi đề cập đến một người nghiện ma túy, người sẽ làm bất cứ điều gì để có được một chất bất hợp pháp. Cảm xúc của cụm từ này được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1640, trong tác phẩm Jacula Prudentusm được viết bởi George Herbert: “To him that will, ways are not wanting.” Vào những năm 1820, cụm từ này đã được thay đổi thành nơi có ý chí sẽ có đường. Lưu ý rằng từ there được đánh vần bằng dấu nháy đơn, vì nó là sự thu gọn của từ there.

Ví dụ với cụm từ “Where’s a will there’s a way

  1. The man drove through eight countries in his car. It is true, where there is a will, there is a way.
  2. I know that she can do this if she makes up her mind because where there is a will, there is a way.
  3. I completed my graduation despite my father losing his job and not being able to pay my fees because where there is a will, there is a way.
  4. She could raise her kids with dignity even though she was all by herself because she was determined. Where there is a will, there is a way.
    I was determined to lose this extra weight after the birth of my second child and have finally achieved it because where there is a will, there is a way.
  5. Ví dụJohn was lost in the jungle (rừng) and thought he could never get back home, but thinking about his family gave him the strength (sức mạnh) to climb a tall tree and see a way out (đường thoát), which just goes to show that when there is a will there is a way.

    The seventh annual (thường niên) Forbes Women’s Summit kicked off (bắt đầu) in New York with words by national youth poet (thơ) laureate (người nhận giải) Amanda Gorman: “Where there’s a will, there’s a woman. And where there is a woman, there is always a way.”

  6. “I feel like when there’s a will, there’s a way, and this could have happened, and it should have happened,” Stanley Fritz, Citizen Action of New York Campaign Manager, said. “And we’re going to go another year with black and brown people (người da màu) suffering from the failed War on Drugs (Cuộc chiến chống Ma túy).”
See more articles in the category: flashcard
READ  CẤU TRÚC SO SÁNH BẰNG? Bài tập so sánh bằng trong tiếng Anh

Leave a Reply