(to) take time là gì? Time after time là gì?

(to) take time

cần nhiều thời gian, mất nhiều thời gian

time after time là gì

We need to take time to think before signing agreements.

Chúng tôi cần thời gian để suy nghĩ trước khi ký kết hợp đồng.

Time after time là gì?

1. TIME AFTER TIME TRONG TIẾNG VIỆT LÀ GÌ?

Time after time

Cách phát âm: / taɪm ˈⱭːftə (r) taɪm/

Loại từ: thành ngữ

Định nghĩa:

Time after time: lặp đi lặp lại, từ được dùng để chỉ một hành động làm một việc gì nhiều lần và nó mang nghĩa tiêu cực.

  • I can’t remember the song’s name even though my friend told me that name time after time. I don’t know what is wrong with me and I think I should go to sleep early to boost my memory.
  • Tôi không thể nhớ tên của bài hát dù bạn của tôi đã nói tôi nghe tên bài hát này rất nhiều lần rồi. Tôi không biết chuyện gì đã xảy ra với tôi và tôi nghĩ tôi nên đi ngủ sớm để tăng trí nhớ của bản thân.
  • I hate when you keep talking about your lovelife and your boyfriend time after time. Can you stop? I don’t want to hear it anymore.
  • Tôi ghét khi bạn cứ nói về chuyện tình cảm và bạn trai của bạn hết lần này đến lần khác. Bạn có thể dừng lại được không? Tôi không muốn nghe về nó nữa.
  • You keep talking about your dream college time after time and I’m really getting fed up about it. I don’t want to wake you up from your dream but every college has their own disadvantage.
  • Bạn cứ nói về trường cao đẳng mơ ước hết lần này đến lần khác và tôi thực sự nghe đây cả tai về nó rồi. Tôi không muốn phải đánh tán giấc mộng của bạn đâu nhưng mỗi trường cao đẳng đều có bất lợi của riêng nó.
READ  (to) come up with something là gì? Come up with là gì?

2. CÁCH DÙNG TỪ TIME AFTER TIME TRONG CÂU:

Về vị trí của cụm từ trong câu: nó thường đứng cuối câu cụ thể thường là sau tân ngữ của câu. Với nhiệm vụ làm nhấn mạnh ai đó cứ nói hoặc làm một chuyện gì đó lặp đi lặp lại rất nhiều lần.

  • She kept talking about going on a diet time after time, but I don’t see her working out or going on a diet at all.
  • Cô ấy giảm cân hết lần này đến lần khác, nhưng tôi không thấy cô ấy tập thể dục hay ăn kiêng gì hết luôn.

Đối với câu này, cụm từ” time after time” được đứng ở cuối vế đầu của câu và có nhiệm vụ nhấn mạnh hành động nói đi nói lại của cô ấy về việc giảm cân.

  • I don’t see it coming even though she has already told me about it time after time. Maybe because she is lying a lot that I can not trust her anymore.
  • Tôi không hề nghĩ việc đó sẽ xảy ra dù cô ấy đã nói với tôi về việc đó rất nhiều lần. Có thể là bởi vì cô ấy nói dối tôi quá nhiều tôi không thể tin cô ấy nữa.

Đối với câu này, cụm từ” time after time” được đứng ở cuối vế đầu của câu và có nhiệm vụ nhấn mạnh hành động nói đi nói lại của cô ấy.

3. SỰ KHÁC NHAU GIỮA TIME AFTER TIME, TIME TO TIME, TIME BY TIME:

Về nghĩa của Time after time (hay time and again hay time and time again hay over and over again): nhiều lần, lặp đi lặp lại ( hành động có thể gây khó chịu đối với người nói người nghe)

Time to time (từ thành ngữ from time to time): bất thường, đôi khi, thỉnh thoảng

  • Even though I don’t like her at all, I still see her in school from time to time.
  • Dù tôi không thích cô ấy chút nào, tôi vẫn gặp cô ấy hết lần này đến lần khác.
  • From time to time I want to take a day off from the university and go traveling.
  • Thỉnh thoảng tôi muốn nghỉ một ngày khỏi đại học và đi du lịch
READ  The rest (of)+ N là gì? Còn lại trong tiếng Anh là gì?

Time by time được dùng để miêu tả thứ gì đó tăng lên hoặc xuống từ từ hoặc có nghĩa

khác là theo thời gian.

  • People change time by time so that is the reason why I don’t surprised when she betrayed me.
  • Con người thay đổi theo thời gian và đó cũng là lý do tại sao tôi cảm thấy không ngạc nhiên khi cô ấy phản bội.
  • She definitely contributes time by time for her company but what she got back is fired notification.
  • Cô ấy chắc chắn là người cống hiến từng chút một cho công ty nhưng thứ cô ấy nhận lại là thông báo sa thải nhân viên.

4. TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI CỤM TỪ TIME AFTER TIME:

Từ Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt
again and again  lặp đi lặp lại
time and again  hết lần này đến lần khác
time and time again hết đợt này đến đợt khác
 over and over again  lặp đi lặp lại
over and over  lặp đi lặp lại
repeatedly lặp lại
See more articles in the category: flashcard

Leave a Reply