(To) raise awareness about something là gì? Awareness of là gì?

(to) raise awareness about something

(to) raise awareness about something

nâng cao nhận thức về vấn đề gì đó

The tour aimed to engage local communities and raise awareness about social issues.

Tour du lịch nhằm thu hút cộng đồng địa phương và nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội.

Awareness of là gì?

1. ĐỊNH NGHĨA – BE AWARE OF LÀ GÌ?

Be aware of mang nghĩa là hiểu biết cái gì, nhận thức rằng có thứ gì đó tồn tại hoặc có kiến thức hoặc kinh nghiệm về một sự vật, một hành động cụ thể nào đó.

Aware of trong tiếng Anh được phát âm là /əˈwer əv/

Ví dụ: 

  • I suddenly became aware of him staring at me all the time.

  • Tôi đột nhiên nhận ra anh ấy nhìn chằm chằm vào tôi mọi lúc.

  • I’m aware of why he behaved so badly like that yesterday.

  • Tôi đã nhận thức được tại sao hôm qua anh ấy lại cư xử tệ bạc như vậy.

  • Is he aware of any reason why he can’t act fairly as a juror in this trial?

  • Anh ta có nhận ra lý do nào khiến anh ta không thể hành động một cách công bằng với tư cách là bồi thẩm viên trong phiên tòa này không?

READ  (to) look forward to doing s.th là gì? Cấu trúc Looking forward là gì?

2. MỘT SỐ CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU MANG NGHĨA TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI BE AWARE OF

Ngoài aware of, trong tiếng Anh còn rất nhiều cụm từ, cấu trúc tương tự được sử dụng để chỉ một sự vật, một hành động nhận thức về cái gì, hiểu biết về cái gì, cùng nhau tìm hiểu thông qua các ví dụ sau đây ngay thôi nào!

Cụm từ

Phát âm

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

Understand

/ˌʌn.dɚˈstænd/

Biết những ý nghĩa của một cái gì đó mà ai đó nói, biết tại sao hoặc làm thế nào điều gì đó xảy ra hoặc hoạt động

  • She patiently explained it to me again, but I still didn’t understand.

  • Cô ấy kiên nhẫn giải thích lại cho tôi nghe, nhưng tôi vẫn không hiểu.

  • I think he was calling from a bar but it was so noisy, I couldn’t understand a word he said.

  • Tôi nghĩ anh ấy đang gọi từ một quán bar nhưng ồn ào quá, tôi không thể hiểu từ nào anh ấy nói cả.

Know

/noʊ/

Biết được thông tin nào đó trong tâm trí của bạn, nhận ra ai đó hoặc điều gì đó

  • My best friend knows the name of all my family members.

  • Bạn thân của tôi biết tên của tất cả các thành viên trong gia đình tôi.

  • Even small amounts of these substances are known to cause serious skin problems.

  • Ngay cả một lượng nhỏ các chất này cũng được biết là có thể gây ra các vấn đề nghiêm trọng về da.

Conscious of 

/ˈkɑːn.ʃəs əv/

Nhận thấy rằng một sự vật hoặc con người cụ thể đang tồn tại hoặc hiện diện, biết những gì xảy ra xung quanh bạn

  • He gradually became conscious of the fact that everyone else was staring at him.

  • Anh dần ý thức được một sự thật rằng mọi người đang nhìn chằm chằm vào anh.

  • I am conscious of the need to dress more properly when coming to work. 

  • Tôi ý thức được việc phải ăn mặc chỉn chu hơn khi đến nơi làm việc.

Cognizant of

/ˈkɑːɡ.nɪ.zənt əv/

Hiểu biết hoặc nhận ra điều gì

  • We are all cognizant of the fact that a solution must be found as soon as possible before things get worse.

  • Tất cả chúng ta đều nhận thức được thực tế rằng phải tìm ra cách giải quyết càng sớm càng tốt trước khi mọi chuyện trở nên tồi tệ hơn.

  • We should be cognizant of the fact that every complaint he gave is not a legitimate complaint.

  • Chúng ta nên nhận thức được sự thật rằng mọi khiếu nại mà anh ta đưa ra không phải là khiếu nại chính đáng.

READ  #1 Bump into s.o là gì? Bump into someone nghĩa là gì?

3. CÁCH PHÂN BIỆT AWARE OF VỚI FAMILIAR WITH

a. Aware of: ý thức, nhận thức về ai đó, người nào đó, cái gì. Như đã nhắc tới ở trên, nếu ta aware of một vật gì đó tức là ta biết về vật đó hoặc ta nhận thức vật đó đang hiện hữu, tồn tại.

Ví dụ:

  • Jin hasn’t been aware of that problem yet. We must find a solution as soon as possible.

  • Jin vẫn chưa nhận thức được vấn đề đó. Chúng tôi phải tìm cách giải quyết càng sớm càng tốt.
  • He left without saying any words before they were aware of his presence.
  • Ông ấy đã rời đi mà không nói bất kỳ lời nào trước khi họ nhận thức được sự hiện diện của ông ấy.
See more articles in the category: flashcard

Leave a Reply