You are viewing the article: (to) hear the harsh truth nghĩa là gì? Harsh là gì? at Hệ thống liên kết cụm từ tiếng Anh
(to) hear the harsh truth
nghe những điều mà ta không muốn nghe, những sự thật đau lòng

(to) hear the harsh truth
There’s certain situations in life where we need to hear the harsh truth.
Trong cuộc sống sẽ có những lúc ta cần phải nghe những điều mà ta không muốn nghe – những sự thật đau lòng.
Harsh là gì?
harsh harsh /hɑ:ʃ/
tính từ
thô, ráp, xù xì
chói (mắt, tai); khó nghe, nghe khó chịu; khàn khàn (giọng)
chát (vị)
lỗ mãng, thô bỉ, thô bạo, cục cằn
gay gắt; khe khắt, ác nghiệt, khắc nghiệt, cay nghiệt; nhẫn tâm, tàn nhẫn
khắc nghiệt
- For there is harsh truth in your dream.
- Bởi vì giấc mơ của ngài rất khắc nghiệt.
cay nghiệt
- A temperamental outburst of harsh words will only alienate your spouse.
- Nóng giận tuôn ra những lời cay nghiệt chỉ khiến người hôn phối xa lánh mình.
ác nghiệt adjective
- Emotions have been crushed by harsh words.
- Những lời nói ác nghiệt gây tổn thương cho người khác.
Một đoạn ví dụ
khó nghe·lỗ mãng·thô·chát·ráp·gắt·hà khắc·khó khăn·nhám·chua·chói·cục cằn·gay gắt·gắt gao·khe khắt·khàn khàn·khắc khổ·nghe khó chịu·nhẫn tâm·phũ phàng·thô bạo·thô bỉ·tàn nhẫn·xù xì·nghiêm khắc
- “The New York Times quoted the district attorney as saying this is the sort of crime for which victims feel no punishment is harsh enough.
- “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
- Mutations can result from external influences within the surrounding environment, especially if an organism inhabits an area with harsh living conditions.
Đột biến có thể là kết quả của sự tác động từ môi trường bên ngoài, đặc biệt là nếu một sinh vật sống ở một khu vực với điều kiện sống khắc nghiệt.
Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt. - It was an incredible experience, one I”ll never forget, because amidst those harsh conditions, I felt like I stumbled onto one of the last quiet places, somewhere that I found a clarity and a connection with the world I knew I would never find on a crowded beach.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người. - The response arrived on 21 February, but the proposed terms were so harsh that even Lenin briefly thought that the Soviet government had no choice but to fight.
Câu trả lời của họ đến vào ngày 21 tháng 2, nhưng những điều khoản đề xuất quá nặng nề khiến thậm chí Lenin cũng có một thời gian ngắn cho rằng chính phủ Xô viết không còn lựa chọn nào khác là chiến đấu. - Being held personally responsible for the training and discipline of the legionaries under their command, centurions had a well-deserved reputation for dealing out harsh punishment.
Là cá nhân chịu trách nhiệm về huấn luyện và duy trì kỷ luật của binh lính thuộc quyền, các centurion có đủ uy thế và quyền hạn để thực hiện các hình phạt khắc nghiệt. - They are hardy sheep, adapted to harsh environments, but they are small and have been replaced in most areas with later types of larger, long-tailed sheep.
Chúng là những con cừu khỏe mạnh, thích nghi với môi trường khắc nghiệt, nhưng chúng có tầm vóc còn nhỏ và đã được thay thế trong hầu hết bởi các loại sau này có tầm vóc lớn hơn là cừu đuôi dài. - In the first demonstration, a publisher replies abruptly to a harsh comment made by the householder, resulting in a negative response.
Trong màn đầu, người công bố ngay lập tức đáp lại khi chủ nhà có lời nói gay gắt, dẫn đến phản ứng tiêu cực. - Pony breeds have developed all over the world, particularly in cold and harsh climates where hardy, sturdy working animals were needed.
Giống Pony đã phát triển trên toàn thế giới, đặc biệt là trong thời tiết lạnh và khắc nghiệt nơi kham khổ, động vật làm việc mạnh mẽ là cần thiết. - Despite this black mark, Tycho also began corresponding with Kepler, starting with a harsh but legitimate critique of Kepler”s system; among a host of objections, Tycho took issue with the use of inaccurate numerical data taken from Copernicus.
- Bất chấp tai tiếng này, Tycho cũng bắt đầu liên lạc với Kepler, khởi đầu một sự phê phán khắc nghiệt nhưng chính thống về hệ thống Kepler; trong một loạt những phản đối, Tycho không tán thành với việc sử dụng những dữ liệu số thiếu chính xác Kepler lấy từ Copernicus.
- But other labor activists including Nguyen Hoang Quoc Hung and Doan Huy Chuong are still serving harsh prison sentences.
Nhưng những nhà hoạt động vì quyền lợi người lao động khác, trong đó có Nguyễn Hoàng Quốc Hùng và Đoàn Huy Chương, vẫn đang phải thi hành bản án nặng nề. - It can affect the kind of husband or father the son eventually becomes—a rigid, unreasoning, harsh one, or one who is balanced, discerning and kind.
Điều ấy có thể ảnh hưởng đến hạng người chồng hay người cha mà đứa con trai sẽ trở thành sau này—cứng rắn, bướng bỉnh, cộc cằn hay trái lại, thăng bằng, sáng suốt và nhân từ. - Then, usually by two years of age, the child becomes aware of a harsh reality: His little “autocracy” has crumbled.
Sau đó, thường thì đến hai tuổi, đứa bé nhận ra một thực tại phũ phàng: “Quyền hành” nho nhỏ của nó đã tan thành mây khói.
Vì loài người có khả năng biểu lộ lòng nhân từ, nhưng tại sao thế gian lại là nơi tàn ác và thô bạo như thế?
Có nên để một lời nói cộc cằn hay một hành động thiếu tử tế khiến chúng ta giảm phụng sự Đức Giê-hô-va không? - Chae”s harsh policy caused a serious disagreement with William Westmoreland, the chief of staff of the United States Forces.
Chính sách tàn ác của Chae đã bất đồng sâu sắc với William Westmoreland, tổng tham mưu quân đội Hoa Kỳ. - https://www.youtube.com/watch?v=wTdrYaHzSQA&pp=ugMICgJ2aRABGAE%3D
See more articles in the category: flashcard