#1 (to) give permission to là gì? Permission là gì?

(to) give permission to là một cụm từ tiếng Anh, vậy nghĩa của nó là gì?

give permission là gì

Vobmapping cũng sẽ giải đáp những thắc mắc về những vấn đề như:

  • Give permission
  • permission + gì
  • Ask for permission là gì
  • Have permission
  • Get permission là gì
  • Câu trúc permission
  • Permission denied là gì
  • Ask sb for permission
  • get permission to v

(to) give permission to

cho phép làm một việc gì đó

(to) give permission to

The teacher gave us permission to eat snacks in class as long as we clean up our garbage.

Giáo viên cho phép ăn vặt trong lớp miễn sao chúng tôi lau dọn rác sau khi ăn.

Hiện nay, từ permission xuất hiện khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Mặc dù ai cũng hiểu nghĩa cơ bản của từ này nhưng không phải ai cũng biết cách dùng trong từng trường hợp. Vậy permission là gì? Những thông tin dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc này cũng như biết thêm về cách dùng permission đúng ngữ pháp và ý nghĩa.

READ  Cụm từ tiếng Anh thông dụng trong các câu chuyện cổ tích, truyện ngụ ngôn? Truyện cổ tích tiếng Anh là gì?

Permission là gì?

Nghĩa cơ bản của Permission là sự cho phép, chấp nhận. Tuy nhiên tuỳ theo từng lĩnh vực mà từ này được hiểu với những ý nghĩa khác nhau.

Permission là gì trong lĩnh vực toán tin?

Permission khi đặt trong lĩnh vực toán tin cũng có ý nghĩa nhất định và xuất hiện khá phổ biến. Thuật ngữ này liên quan đến máy tính và một mạng mở cho nhiều người truy cập. Để có thể truy cập vào hệ thống và tiếp cận, làm việc, xử lý dữ liệu lưu trữ trên hệ thống, người dùng phải được cấp “giấy phép”. Hành động được cấp “giấy phép” như vậy được gọi trong tiếng Anh là Permission.

Trong hệ thống máy tính mạng, cần phân biệt Permission và Privilege. Privilege có nghĩa là “quyền hạn” – cho biết những quyền của người dùng đối với hệ thống.

Permission trong đời sống xã hội là gì?

Cũng mang ý nghĩa tương tự là sự cho phép, nhưng permission trong lĩnh vực đời sống liên quan tới những yêu cầu, quy định khác nhau. Permission trong máy tính và mạng được cấp dựa trên việc đáp ứng yêu cầu thuật toán.

Còn trong đời sống hằng ngày, để có được permission, phải đáp ứng những yêu cầu của người cấp phép. Chẳng hạn, khi bạn muốn tham gia 1 chương trình tình nguyện, trao đổi sinh viên,… cần phải tìm hiểu những điều kiện để được cho phép tham gia. Chỉ khi nhận được permission, bạn mới được phép tham dự chương trình đó.

READ  DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC là gì?

ask for permission (to…)

 xin phép

Permission + gì?

Permission là danh từ có nghĩa là sự cho phép. Tuy nhiên, không phải lúc nào chúng ta cũng nên sử dụng danh từ. Tuỳ từng trường hợp, chúng ta nên chọn loại từ là động từ hay tính từ, danh từ.

Không dùng mạo từ “a” trước Permission

Có nhiều bạn thường thêm mạo từ “a” trước từ Permission. Tuy nhiên, đây là lỗi khá cơ bản vì đây là danh từ chỉ khái niệm – “sự cho phép”. Trong khi đó, mạo từ “a” chỉ đi với danh từ đếm được số ít còn Permission là danh từ không được được.

Trong giao tiếp thường ngày hay văn nói, nếu bạn có đề cập tới từ Permission, hãy lưu ý điều này.

Phân biệt giữ “permission” và “permit”

Đây cũng là nhầm lẫn của nhiều bạn khi dùng từ. Permit vừa là danh từ, vừa là động từ. Nếu như là động từ, permit mang ý nghĩa cho phép. Còn nếu là danh từ, permit có nghĩa là giấy phép. Trước từ “permit”, chúng ta có thể thêm mạo từ.

Cần phân biệt nghĩa của 2 từ này để tránh nhầm lẫn khi dùng nhé.

Get permission là gì?

Get permission from both of your families.
Được sự cho phép của gia đình hai bên.
They get permission from the families.
Họ cần có sự cho phép của gia đình.

Permission được sử dụng rất phổ biến trong các loại hình văn bản cũng như quy định nền tảng online. Nếu như bạn thường xuyên làm việc, học tập trong môi trường nước ngoài, nên tìm hiểu permission là gì cũng như những yêu cầu để nhận được permission trong từng trường hợp nhất định nhé.

READ  (to) hit it off with s.o là gì? HIT ON NGHĨA LÀ GÌ?

Vobmapping cũng sẽ giải đáp những thắc mắc về những vấn đề như:

  • Give permission
  • permission + gì
  • Ask for permission là gì
  • Have permission
  • Get permission là gì
  • Câu trúc permission
  • Permission denied là gì
  • Ask sb for permission
  • get permission to v
See more articles in the category: flashcard

Leave a Reply