(to) get dressed up
ăn mặc chỉnh tề (để đi đến một sự kiện nào đó)

(to) get dressed up
I hate getting dressed up for special occasions.
Tôi ghét phải ăn mặc chỉnh tề vào những dịp đặc biệt.
get dressed là gì là gì?
Phân biệt cách dùng dress, get dressed, dress up, dress myself
– I must get up and dress/get dressed
Tôi phải dậu và mặc quần áo đâu.
(Không dùng * dress up*)
– Polly’s nearly learned how to dress/dress herself now.
Giờ đây. Plly gần như biết cách tự mặc quần áo cho mình.
(động từ phãn thân dùng để nói đến trẻ em. Người tàn tật… để chỉ ra một sự cố gắng có ý thức)
– Get dressed!
Mặc quần áo vảo đi nào!
(Không dùng * Dress yourself*)
– Is everyone required to dress up for this party?
Ai cũng phải mặc phục sức để dự buổi lễ đại tiệc này à?
(Không dùng * dress*)
(= wear special clothes: mặc quần áo đặc biệt: I’m going to dress up as Napoleon; hay trong bảnh bao khác thường: You’re all dressed up! Tất cả các bạn phải mặc lễ phục!)