(to) encounter on daily basis
gặp phải mỗi ngày

(to) encounter on daily basis
There is a renewed focus to enhance the efficiency of the fundamental tasks you encounter on daily basis.
Có một sự tập trung đổi mới để nâng cao hiệu quả các nhiệm vụ cơ bản mà bạn gặp phải mỗi ngày.
On daily basis là gì?
1.ON A REGULAR BASIS LÀ GÌ VÀ CẤU TRÚC ON A REGULAR BASIS TRONG TIẾNG ANH.
– Cụm từ on a regular basis có nghĩa là: đều đặn, thường xuyên On a regular basis là một giới từ nó có thể đảm nhiệm các chức năng của từ loại này như đứng sau động từ để bổ sung ý nghĩa về mặt tần suất cho câu.
– Theo định nghĩ Tiếng Anh, ta có: Regular is used to emphasize that a certain job, a certain action, a certain habit of a person is repeated, regularly every day, not every day is not done.
– On a regular basis dùng để nhấn mạnh một việc làm nào đó, một hành động nào đó, một thói quan nào đó của một người được hành động lặp đi lặp lại, đều đều từng ngày, không ngày nào là không thực hiện.
– Để có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩa cũng như cách sử dụng của cụm On a regular basis trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:
-
My father and my brother said that they never faced the temptations that I face on a regular basis.
-
Bố và anh tôi nói rằng họ không bao giờ phải đối mặt với nhưng cám dỗ mà tôi thường xuyên gặp phải.
-
Reading books on a regular basis will surely help us gain more knowledge about culture, society, biology, literature,…
-
Việc độc những cuốn sách đều đặn sẽ giúp chúng ta có thêm nhiều kiến thức về văn hóa, xá hội, sinh học, văn học,…
-
As I find a four-leaf clover, I will find that miracles happen on a regular basis.
-
Nếu tôi tìm thấy cỏ bốn lá, tôi sẽ thấy phép màu xảy ra thường xuyên.
-
Tony said that half the kids out there get beaten on a regular basis by bullies or family.We must take urgent measures to solve this problem.
-
Tony nói rằng một nửa số trẻ em ở đó thường xuyên bị đánh đập bởi những kẻ bắt nạt hoặc gia đình. Chúng ta phải thực hiện các biện pháp khẩn cấp để giải quyết vấn đề này.
-
I miss Alice 10 times every hour on a regular basis.
-
Tôi nhớ Alice mười lần mỗi giờ đều đợn hàng này.
-
These publications are always in stock, but we can only sell 100 products per day.But I explained that these can be provided on a regular basis if desired.
-
Những ấn phẩm này luôn có trong kho, nhưng chúng tôi chỉ có thể bán 100 sản phẩm mỗi ngày. Nhưng tôi đã giải thích rằng những ấn phẩm này có thể được cung cấp thường xuyên nếu muốn.
-
In 2013 some 12.46 million Vietnamese benefited from Freshly food programs on a regular basis.
-
Năm 2013, khoảng 12,46 triệu người Việt Nam được hưởng lợi từ các chương trình Thực phẩm tươi sống một cách thường xuyên.
-
If you exercise on a regular basis, you will have abundant health.
-
Nếu bạn tập thể dục một cách thường xuyên, bạn sẽ có một sức khỏe dồi dào.
-
As noted, conventions and assemblies in sign language are now held on a regular basis at Hanoi University.
-
Theo ghi nhận, các đại hội và hội nghị bằng ngôn ngữ ra dấu hiện đang được tổ chức đều đặn ở Đại học Hà Nội.
-
My teacher said that shorter study periods on a regular basis were better than longer periods held spasmodically.
-
Thầy giáo tôi nói những buổi học ngắn mà đều đặn thì tốt hơn buổi học dài mà thất thường.
2. MỘT SỐ TỪ, CỤM TỪ LIÊN QUAN ĐẾN ON A REGULAR BASIS TRONG TIẾNG ANH:
– Trong Tiếng Anh, bên cạnh On a regular basis hay đều đặn, thường xuyên trong Tiếng Anh, chúng ta còn có thể bắt gặp một số kiến thức liên quan, hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
As regular as clockwork |
Đều đặn như kim đồng hồ |
|
At regular intervals |
Đều đặn |
|
Seldom, rarely |
Hiếm khi |
|