(to) dump rubbish in inappropriate places
đổ rác ở những nơi không phù hợp

dump rubbish
I always try to find a garbage bin to throw my trash in. I don’t like to dump rubbish in inappropriate places.
Tôi luôn luôn cố gắng tìm sọt rác để vứt rác. Tôi không muốn đổ rác ở những nơi không phù hợp.
dump rubbish là gì?
- Phát âm : /’rʌbiʃdʌmp/
+ danh từ - nơi chứa rác, chỗ đổ rác
DUMP NGHĨA LÀ GÌ?
- Dump trong tiếng anh mang rất nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm:
- Vật ngắn bè bè, người lùn bè bè
- Thẻ chì
- Đồng đum, đồng xu
- Đổ thành đống, vứt bỏ, gạt bỏ
- Đổ ầm xuống, ném phịch xuống
- Đống rác, nơi đổ rác; nơi rác rưởi bừa bãi
Dump được phát âm như sau: [ dʌmp]
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG DUMP TRONG CÂU TIẾNG ANH
Trong câu tiếng anh, Dump có thể là động từ hoặc danh từ. Một số cách dùng phổ biến của Dump như sau:
Loại từ |
Cách dùng |
Ví dụ |
Động từ |
để đặt hoặc thả một thứ gì đó nặng một cách bất cẩn mà không quan tâm nó đi đâu, hoặc để loại bỏ thứ gì đó hoặc ai đó không còn muốn |
|
để loại bỏ thứ gì đó không mong muốn, đặc biệt là bằng cách để nó ở nơi không được phép |
|
|
để bán một lượng lớn thứ gì đó mà bạn không muốn giữ lại hoặc bán hàng hóa không mong muốn với giá rất rẻ, thường là ở các quốc gia khác |
|
|
đột ngột kết thúc mối quan hệ lãng mạn mà bạn đang có với ai đó |
|
|
ngừng sử dụng hoặc hỗ trợ một cái gì đó hoặc ai đó |
|
|
để bán hàng hóa với giá rẻ đến mức các công ty ở quốc gia đó không thể cạnh tranh công bằng |
|
|
vứt thứ gì đó ở nơi không phù hợp hoặc được pháp luật cho phép |
|
|
để di chuyển thông tin từ bộ nhớ của máy tính để lưu trữ |
|
|
Danh từ |
một nơi mà mọi người được phép bỏ rác của họ |
|
một nơi rất khó chịu và kém hấp dẫn |
|
|
nơi lưu trữ những thứ thuộc một loại cụ thể, đặc biệt là của quân đội |
||
Bãi rác cũng là bất kỳ nơi nào lộn xộn hoặc bạn không thích vì nó có chất lượng thấp |
|
- That old car was dumped in the wasteland south of town.
- Chiếc xe cũ đó đã bị vứt ở bãi đất hoang phía nam thị trấn
- Due to health reasons, she missed too many rehearsals and was dumped from the cast.
- Vì lý do sức khỏe, cô đã bỏ lỡ quá nhiều buổi tập và bị loại khỏi vòng casting.
- This place is quite far from the landfill and you have to bring your household garbage to the town dump.
- Nơi này khá xa bãi rác và bạn phải mang rác sinh hoạt của mình đến bãi rác của thị trấn.
MỘT SỐ CỤM TỪ LIÊN QUAN
-
- dump bin: thùng rác
- dump truck: xe tải tự đổ
- dump on: đổ về
- have/take a dump: để đưa chất trong ruột ra khỏi cơ thể
- ammunition dump: bãi chứa đạn dược
- arms dump: bãi chứa vũ khí
- weapons dump: bãi chứa vũ khí
- food dump: bãi chứa thức ăn