(to) come up with something
đưa ra, phát hiện ra
Some vendors in Vietnam have come up with myriad methods to manipulate the weight of their products to dupe consumers.
Một số người bán hàng ở Việt Nam đã đưa ra vô số cách để ‘làm giả’ trọng lượng của các sản phẩm để đánh lừa người tiêu dùng.

https://www.youtube.com/watch?v=2_OzzkCgpcA
Xin chào các bạn, trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ học come up with là gì ? Liệu come up with có phải là mang nghĩa dịch từng từ là đến với cái gì không nhỉ ? Câu trả lời tất nhiên là hoàn toàn sai rồi. Bật mí cho các bạn nho nhỏ come up with mang nghĩa là nghĩ ra, nhưng đừng đọc đến đây rồi rời đi nhé. Bởi vì trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ học cụ thể về come up with là gì ở phần 1 , sau đó chúng sẽ biết cấu trúc và cách dùng của come up with trong tiếng Anh. Phần cuối cùng là các cụm từ cũng mang ý nghĩa tương tự như come up with. Cùng bắt đầu với mình để biết được come up with là gì nhé!
COME UP WITH NGHĨA LÀ GÌ :
Định nghĩa về come up with là thế, sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn về cấu trúc và cách dùng cụm từ come up with để chúng ta có thể hiểu cụm từ này một cách rõ ràng nhất có thể nhé!
1, COME UP WITH NGHĨA LÀ GÌ :
Come up with nghĩa là tìm ra, nghĩ ra, đưa ra một ý tưởng, một câu trả lời, một giải pháp nào đó.
Phiên âm theo IPA của come up with là / kʌm ʌp wɪð /
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CỤM TỪ COME UP WITH:
Định nghĩa về come up with là thế, sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn về cấu trúc và cách dùng cụm từ come up with để chúng ta có thể hiểu cụm từ này một cách rõ ràng nhất có thể nhé!
Come up with là một phrasal verb (một cụm động từ đi kèm với giới từ) khá phổ biến, chúng ta thường bắt gặp cụm từ này trong đời sống, giao tiếp, đề thi.
Ví dụ:
- Yay!!! My today’s happiness is able to come up with the beautiful name of the baby.
- Yay!!! Niềm hạnh phúc của tôi hôm nay là nghĩ ra một cái tên thật đẹp cho em bé.
- Anh ấy nghĩ ra rất nhiều ý tưởng nhưng chẳng có ý tưởng nào trong đó là có ích cả.
- After a lot of discussion, we come up with a final idea of going to Da Lat for the company’s outing.
- Sau khi thảo luận rất nhiều, tụi tôi đã đi đến ý tưởng cuối cùng là đi đến Đà Lạt cho chuyến dã ngoại của công ty
- He came up with a lot of ideas but none of them are useful.
- They came up with a plan to increase the sale pitch
- Họ đưa ra một kế hoạch để gia tăng doanh số bán hàng
- Vietnamese came up with a solution to save the environment is use bamboo strawer instead of plastic.
- Người Việt Nam đã nghĩ ra một giải pháp để cứu môi trường là sử dụng ống hút tre thay vì ống hút nhựa
Nghĩ ra một cái tên/ tiêu đề/ mẫu quảng cáo
Come up with a name/title/advert
Ví dụ:
- Firstly, you need to come up with a name for your product.
- Đầu tiên, bạn phải đưa ra một cái tên cho sản phẩm của bạn.
- I cannot come up with any title for my text.
- Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ tiêu đề nào cho bài viết của tôi.
Khi come up with đi sau với danh từ “ money “ thì lúc đó chúng ta dịch nghĩa là kiếm tiền, xoay xở tiền bạc.
Come up with the money/ sum of money.
Ví dụ:
- Don’t worry . My parents can come up with 5,000 dollar so that you can study abroad and fulfil your dream.
- Đừng lo. Bố mẹ có thể xoay xở số tiền 5,000 đô la để con có thể du học và thực hiện ước mơ của mình.
- How long can you come up with the money ?
- Khi nào bạn có thể xoay xở ra tiền ?
Trong tiếng Anh chúng ta cũng có thành ngữ come up with the goods, thành ngữ này mang nghĩa là những điều mà bạn hứa sẽ làm hoặc là những điều mà người khác trông chờ vào bạn.
Come up with the goods
Ví dụ:
- Her parents put on her many expectations but she may fail to come up with the goods.
- Bố mẹ cô ấy đặt nhiều kỳ vọng lên cô ấy, nhưng cô ấy có thể không đáp ứng được những kỳ vọng đó.
- Do you think your school football team will deliver the goods at the evening’s match? Last year they were champions.
- Bạn có nghĩ đội bóng đá trường bạn đã tốt trong chiều nay không ? Năm ngoái họ là nhà vô địch
3,MỘT SỐ CỤM TỪ LIÊN QUAN :
Sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn sơ lược về 3 cụm động từ khác : cook up, make up và trump up. Ba cụm động từ này cũng mang tầng nghĩa là nghĩ ra nhưng với các bối cảnh khác nhau. Chúng ta cùng đi qua bảng dưới để hiểu rõ hơn nhé.
Các cụm từ liên quan |
Nghĩa của các cụm động từ |
cook up |
dựng nên một câu chuyện bằng trí tưởng tượng ( dựng chuyện, bịa đặt) |
make up |
dựng nên một câu chuyện bằng trí tưởng tượng ( dựng chuyện, bịa đặt) |
trump up |
dựng chuyện để vu khống đổ lỗi cho người khác |