(to) cheer someone up là gì? Put someone up là gì?

(to) cheer someone up

làm cho ai đó vui

(to) cheer someone up

They remained sad even though I tried to cheer them up.

Họ vẫn buồn mặc dù tôi đã cố gắng làm cho họ vui lên.

Put someone up là gì?

PUT UP NGHĨA LÀ GÌ?

PUT UP với cách phát âm là /pʊt ʌp/, mang rất nhiều ý nghĩa còn tùy thuộc vào cấu trúc khác nhau, nghĩa thường gặp là ở qua đêm tại một địa điểm nào đó. Ngoài ra, để biết thêm cách phát âm chính xác thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói.

Ví dụ :

  • We put up at a small hotel after the party last night.

  • Chúng tôi đến ở qua đêm tại một khách sạn nhỏ sau bữa tiệc tối hôm qua.

 CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CỤM TỪ PUT UP

PUT UP SOMETHING:

Ý nghĩa thứ nhất: thể hiện một mức độ kỹ năng, quyết tâm cụ thể, v.v. trong cuộc chiến hoặc cuộc thi.

Ví dụ : 

  • The team put up a great performance at the show last night.

  • Nhóm đã trình diễn một màn trình diễn tuyệt vời tại đêm diễn tối qua.

READ  What a coincidence! là gì? Coincedence là gì?

Ý nghĩa thứ hai: đề xuất một ý tưởng, v.v. để những người khác thảo luận.

Ví dụ :

  • The teacher puts up an argument about pollution for students.

  • Cô giáo đưa ra cho học sinh một cuộc thảo luận về vấn đề ô nhiễm.

PUT SOMEBODY UP:

Ý nghĩa thứ nhất: để ai đó ở lại nhà mình

Ví dụ :

  • Mary can put you up for the night .

  • Mary có thể để bạn ở lại qua đêm.

Ý nghĩa thứ hai: đề xuất hoặc giới thiệu ai đó như một ứng cử viên cho một công việc hoặc vị trí nào đó.

Ví dụ :

  • We want to put you up for team leader.

  • Chúng tôi muốn đưa bạn lên làm trưởng nhóm.

PUT SOMETHING UP : nâng một cái gì đó hoặc để sửa một cái gì đó ở một vị trí được nâng lên.

Ví dụ :

  • You should put my hand up to ask the teacher a question.

  • Bạn nên giơ tay lên để hỏi cô giáo một câu hỏi.

3. MỘT SỐ CỤM TỪ VÀ THÀNH NGỮ LIÊN QUAN

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

put up or shut up

(idiom)

Nếu bạn với nói ai đó rằng PUT UP OR SHUT UP, nó nghĩa là họ nên hành động để làm những gì họ đã nói hoặc ngừng nói về nó

  • You keep saying you’re going to ask him out. Well, put up or shut up.

  • Bạn tiếp tục nói rằng bạn sẽ rủ anh ấy đi chơi. Thôi, làm việc ấy hoặc im đi.

put your feet up

(idiom)

Thư giãn, đặc biệt là bằng cách ngồi với chân của bạn được lơ lửng trên mặt đất

  • You should go home and put your feet up.

  • Bạn nên về nhà và thư giãn.

put your hands up

(idiom)

thừa nhận rằng điều gì đó tồi tệ là đúng hoặc bạn đã mắc sai lầm

  • I know that I’m bossy and I put my hands up to that.

  • Tôi biết mình hách dịch và tôi thừa nhận điều đó.

put/get sb’s back up

(idiom)

làm phiền ai đó

  • Just ignore her – she’s only trying to put your back up.

  • Hãy cứ phớt lờ anh ta đi – anh ta chỉ đang cố gắng làm cậu khó chịu thôi.

put/get the wind up sb

(idiom)

làm cho ai đó cảm thấy lo lắng về tình hình của họ

  • Tell him your father’s a policeman – that’ll put the wind up him!

  • Hãy nói với anh ta rằng bố của bạn là một cảnh sát – điều đó sẽ khiến họ cảm thấy lo lắng !

put someone up to something

(phrasal verb)

để khuyến khích ai đó làm điều gì đó, đặc biệt là những điều sai trái

  • He never stole anything before – maybe his friends put him up to it.

  • Anh ta chưa bao giờ ăn cắp bất cứ thứ gì trước đây – có lẽ bạn bè của anh ta đã xúi giục anh ta làm điều đó.

put up with someone/something

(phrasal verb)

sẵn sàng chấp nhận ai đó hoặc điều gì đó khó chịu hoặc không mong muốn

  • I don’t know why he puts up with her.

  • Tôi không biết tại sao anh ấy lại chấp nhận cô ta.

See more articles in the category: flashcard

Leave a Reply