(to) boost sales
tăng doanh số bán hàng, thúc đẩy doanh số bán hàng

(to) boost sales
They are quite adept in using fresh foods to boost sales.
Họ là khá chuyên nghiệp trong việc sử dụng các loại thực phẩm tươi sống để tăng doanh số bán hàng.
Doanh số bán hàng tiếng Anh là gì?
DOANH SỐ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ
Trong tiếng anh có khá nhiều từ mang ý nghĩa là Doanh số, trong ấy thì Sales, Turnover, Revenue là thông dụng hơn.
Sales được phiên âm là /seɪlz/, được định nghĩa là số lượng mặt hàng nào đó đã bán
Turnover được phiên âm là /ˈtɝːnˌoʊ.vɚ/, được định nghĩa là số lượng hoạt động kinh doanh mà một công ty thực hiện trong một khoảng thời gian
Revenue được phiên âm là /ˈrev.ə.nuː/, được định nghĩa là thu nhập mà chính phủ hoặc công ty nhận được thường xuyên, hoặc một số tiền đại diện cho thu nhập đó
VÍ DỤ CHO DOANH SỐ TRONG TIẾNG ANH
- It is reported from the company that sales in recent months witnessed a downward trend.
- Theo báo cáo từ công ty, doanh số bán hàng trong những tháng gần đây có xu hướng giảm.
- The formula for calculating profit is subtracting costs from turnover.
- Công thức tính lợi nhuận là trừ chi phí ra khỏi doanh thu.
- The company posted its revenue considerably this quarter.
- Công ty đã công bố doanh thu đáng kể trong quý này.
TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN DOANH SỐ TRONG TIẾNG ANH
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Be a licence to print money |
Nếu một công ty hoặc hoạt động be a licence to print money, nó khiến mọi người trở nên rất giàu có mà không cần phải nỗ lực gì. |
Bottom line |
Dòng cuối cùng trong tài khoản của một công ty hoặc tổ chức, cho biết tổng lãi hoặc lỗ đã thực hiện |
Break even |
Hòa vốn (không có lãi hoặc lỗ khi kết thúc hoạt động kinh doanh) |
Capital gains |
Lợi nhuận thu được từ việc bán tài sản hoặc một khoản đầu tư |
Buoyancy |
Chất lượng của việc thành công hoặc có thể tạo ra lợi nhuận |
Cash cow |
Một doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ tạo ra lợi nhuận lớn, thường được sử dụng để kiếm tiền hỗ trợ các hoạt động kinh doanh khác |
Diminishing returns |
Quy luật lợi nhuận giảm dần đề cập đến tình huống đạt được kết quả nhỏ hơn với số lượng nỗ lực ngày càng tăng. |
Gold mine |
Thứ gì đó tạo ra của cải hoặc thông tin |
High-stakes |
Liên quan đến việc có thể mất một số tiền lớn |
In pocket |
Có nhiều tiền hơn bạn bắt đầu sau một hoạt động liên quan đến tiền |
Trade deficit |
Tình huống trong đó giá trị hàng hóa mà một quốc gia nhập khẩu (= mua từ các quốc gia khác) lớn hơn giá trị hàng hóa mà quốc gia đó xuất khẩu (= bán cho các quốc gia khác), hoặc quy mô của sự khác biệt này |
Rig the market |
Để làm cho giá cổ phiếu tăng hoặc giảm để tạo ra lợi nhuận |
Assessable income |
Số tiền được xem xét khi tính các khoản nộp thuế |
Benefits package |
Những thứ chẳng hạn như bảo hiểm y tế mà nhân viên nhận được ngoài tiền |
Danger money |
Tiền phụ trội được trả cho ai đó vì công việc của họ là nguy hiểm |
Disposable income |
Thu nhập khả dụng (số tiền bạn có thể chi tiêu như bạn muốn chứ không phải số tiền bạn chi tiêu cho thuế, thực phẩm và các nhu cầu cơ bản khác) |
Feel the pinch |
Gặp vấn đề với tiền vì bạn kiếm được ít hơn trước |
Gravy train |
Một cách kiếm tiền nhanh chóng, dễ dàng và thường không trung thực |
Income stream |
Dòng thu nhập (nguồn cung tiền thường xuyên đến từ cái gì đó chẳng hạn như đầu tư hoặc kinh doanh) |
Starting salary |
Lương khởi điểm (số tiền nhận được khi bắt đầu một loại công việc cụ thể lần đầu tiên) |