(to) attend a meeting
tham dự một cuộc họp
Finance ministers from many countries will attend the meeting.
Các bộ trưởng Bộ tài chính từ nhiều Quốc Gia sẽ tham dự cuộc họp.
Meeting là gì?
- meeting /’mi:tiɳ/
- * danh từ
– (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình
– cuộc gặp gỡ, cuộc hội họp, hội nghị
=to address a meeting+ nói chuyện với hội nghị
=to open a meeting+ khai mạc hội nghịmeet /mi:t/ - * danh từ
– cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu) - * ngoại động từ met
– gặp, gặp gỡ
=to meet someone in the street+ gặp ai ở ngoài phố
=to meet somebody half-way+ gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai
– đi đón
=to meet someone at the station+ đi đón ai ở ga
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)
=meet Mr John Brown+ xin giới thiệu ông Giôn-Brao
– gặp, vấp phải, đương đầu
=to meet danger+ gặp nguy hiểm
=to meet difficulties+ vấp phải khó khăn
– đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng
=to meet a demand+ thoả mãn một yêu cầu
=to meet the case+ thích ứng
– nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu
=he met his reward+ anh ấy nhận phần thưởng
=to meet one’s end (death)+ chết, nhận lấy cái chết
– thanh toán (hoá đơn…) - * nội động từ
– gặp nhau
=when shall we meet again?+ khi nào chúng ta lại gặp nhau?
– gặp gỡ, tụ họp, họp
=the Committee will meet tomorrow+ ngày mai uỷ ban sẽ họp
– gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau
!to meet with
– tình cờ gặp
– gặp phải, vấp phải (khó khăn…)
!to meet the ear
– được nghe thấy
!to meet the eye
– được trông thấy
!to meet someone’s eye
– nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại
!to make both ends meet
– thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền - * tính từ
– (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp
=it is meet that+ đúng làmeet
– giao // giao nhau, gặp; ứng; thoả mãn (yêu cầu)
MEET NGHĨA LÀ GÌ?
Cách phát âm cho cả giọng Anh Anh và Anh Mỹ: /miːt/
Từ Meet trong tiếng anh vừa giữ vai trò vừa là một động từ, danh từ vừa là một tính từ. Từ này có khá nhiều nghĩa khác nhau, với mỗi loại từ là những nghĩa khác nhau.
Với từ loại là một danh từ
-
Nghĩa thứ 1: Để chỉ sự gặp gỡ của mọi người
-
Nghĩa thứ 2: Chỉ một Cuộc thi đấu
-
Ex:an athletics meet (Cuộc thi điền kinh)
Với từ loại là tính từ mang nghĩa Phù hợp; thích đáng
Với từ loại là động từ
-
Nghĩa thứ 1: Gặp, gặp gỡ
Ví dụ: to meet someone in the street (gặp ai ở ngoài phố)
-
Nghĩa thứ 2: Đi đón
Ví dụ: to meet someone at the station (đi đón ai ở ga)
-
Nghĩa thứ 3:xin giới thiệu, làm quen (với người nào)
Ví dụ: meet Mr John Brown (xin giới thiệu ông Giôn-Brao)
-
Nghĩa thứ 4: Gặp, vấp phải, đương đầu
Ví dụ: to meet danger (gặp nguy hiểm)
Ngoài ra còn một số nghĩa khác như: Đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng;Nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu; Thanh toán (hoá đơn…)
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG MEET
Cách dùng từ Meet
Từ meet vừa là danh từ, động từ và tính từ chính vì vậy cách dùng của từ này cũng tương tự như cách dùng của các danh từ, động từ, tính từ trong câu. Điều quan trọng bạn cần xác định đúng từ loại của Meet trong câu để sử dụng chúng chính xác nhất.
Cấu trúc từ Meet
Từ Meet có một số cấu trúc như sau:
Cấu trúc 1: To have a meeting with sb (Có một cuộc họp với một ai đó.)
Ví dụ:
-
The Prime Minister met with other European leaders this morning.
-
Sáng nay thủ tướng có một cuộc họp với các nhà lãnh đạo châu Âu khác.
Cấu trúc 2: Meet with sth (Trải nghiệm một việc gì đó khó chịu.)
Ví dụ:
- The chief witness met with an accident on his way to the court.
-
Nhân chứng chính đã xảy ra tai nạn trên đường đi đến tòa án.
Cấu trúc 3: Meet sth with sth (Phản ứng với việc gì đó theo một cách đặc biệt, đặc biệt là cách xấu hoặc tiêu cực.)
Ví dụ:
-
The proposal met with anger and dismay.
-
Lời đề nghị đã nhận được phản ứng với sự tức giận khủng khiếp.
MỘT SỐ VÍ DỤ ANH VIỆT CỦA TỪ MEET
- Ví dụ 1: Because of meetings and obligations, it was rather late when I left my office.
- Dịch nghĩa: Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
- Ví dụ 2: However, the one conducting a meeting may occasionally draw out those in attendance and stimulate their thinking on the subject by means of supplementary questions.
- Dịch nghĩa: Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
- Ví dụ 4: The ground was known by its project name, Moston Community Stadium, before being changed at a members’ meeting in 2014.
-
Dịch nghĩa: Chỗ đất này được biết đến với tên dự án Sân vận động Cộng đồng Moston, trước khi nó được thay đổi tại cuộc họp của các thành viên trong năm 2014.
-
Ví dụ 5: We had to rearrange the tables and chairs for each of our meetings
-
Dịch nghĩa: Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
-
Ví dụ 6: On Sundays, we have a short song practice after we have closed the meeting with prayer.
-
Dịch nghĩa: Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
-
Ví dụ 7: Accurate History, Reliable Prophecy in preparation for the discussion at the Service Meeting the week of December 25.
-
Dịch nghĩa: Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
-
Ví dụ 8: Servants of Jehovah appreciate opportunities for fellowship at Christian meetings.
-
Dịch nghĩa: Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
-
Ví dụ 9: In Armenia, Khosrow finally meets Shirin and is welcomed by her.
-
Dịch nghĩa: Tại Armenia, Khosrow cuối cùng cũng gặp Shirin và được cô chào đón.
MỘT SỐ CỤM TỪ CÓ CHỨA TỪ MEET
Cụm từ có chứa từ Meet |
Nghĩa tiếng việt |
Annual general meeting |
Đại hội cổ đông |
Asia-Europe Meeting |
ASEM |
Attend a meeting |
Phó hội |
Avoid meeting |
Lánh mặt |
Bilateral meeting |
Buổi họp song phương |