Aims là gì? (to) aim to do something là gì?

(to) aim to do something

cố gắng đạt được một điều gì đó, nhằm mục đích làm điều gì đó

Collocations
  • the aim of something: mục đích của cái gì đó
  • with the aim of doing something: với mục đích làm điều gì đó
  • to state the aim: đề ra mục tiêu

(to) aim to do something

These books aim to show the candidates journey over the two years of study.

Những cuốn sách này nhằm mục đích hướng dẫn các ứng viên về một quãng thời gian học tập trong 2 năm.

  1. All his actions, however, only aim to help and protect his family and friends.

    Tất cả những hành động của anh ấy chỉ nhằm mục đích giúp đỡ và bảo vệ gia đình và bạn bè của anh ấy.

Aims là gì?

  1. aim /eim/

    * danh từ
    – sự nhắm, sự nhắm
    =to take aim+ nhắm, nhắm, nhắm bắn
    – đích (để nhắm bắn)
    – mục đích, mục tiêu, ý định
    =to miss one’s aim+ bắn trật đích; không đạt mục đích
    =to attain one’s aim+ đạt mục đích

    * ngoại động từ
    – nhắm, nhắm, chĩa
    =to aim one’s gun at the enemy+ chĩa súng vào quân thù, nhắm bắn quân thù
    =this measure was aimed at him+ biện pháp đó là để nhắm chống lại hắn, biện pháp đó chống vào hắn
    – giáng, nện, ném
    =to aim a stone at somebody+ ném một cục đá vào ai
    =to aim a blow at somebody+ giáng cho ai một quả đấm
    – hướng vào, tập trung vào, xoáy vào
    =to aim one’s efforts at something+ hướng mọi cố gắng vào việc gì

    * nội động từ
    – nhắm, nhắm
    =to aim at somebody+ nhắm vào ai; nhắm bắn ai
    – nhắm mục đích, có ý định, ngấp nghé, mong mỏi
    =to aim higher+ nhắm một cái gì cao hơn, mong mỏi cái gì cao hơn
    – (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) định, cố gắng

    aim
    – mục đích

1. Cụm từ Aim At có nghĩa là gì?

Aim At là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. Aim At là một cụm từ được hiểu theo nghĩa là Nhắm, tập trung, hướng về hay nhằm mục đích gì đó hoặc lên kế hoạch, dự định nhằm được đạt mục tiêu nào đó. Bạn có thể sử dụng cụm từ Aim At này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ Aim At là một việc cần thiết.

Aim At
Cách phát âm: UK / eɪm æt/
US / eɪm æt/
Loại từ: động từ
Nghĩa tiếng việt: lên kế hoạch, dự định nhằm được đạt mục tiêu nào đó.

  • The talks are aimed at finding a mutually agreeable solution.

Dịch nghĩa: Các cuộc đàm phán nhằm tìm kiếm giải pháp đồng thuận

  • The negotiations are aimed at achieving a lasting peace between the two sides.

Dịch nghĩa: Những trao đổi nhằm đạt được sự hòa bình lâu dài giữa hai bên

  • His water balloon is aimed at you! Run!

Dịch nghãi: Quả bóng nước của anh ấy là nhắm vào bạn đó! Chạy đi!

  • The new computer classes are aimed at teaching how computers work.

Dịch nghĩa: Những lớp học máy tính mới nhằm mục đích dạy về cách hoạt động của máy tính

  • This new program aims at raising awareness about privacy issues.

Dịch nghĩa: Chương trình mới này nhằm nâng cao nhận thức về vấn đề riêng tư

2.Cấu trúc của cụm từ Aim At và một số từ liên quan đến cụm từ Aim At trong Tiếng Anh mà bạn cần biết.

Như đã đề cập ở trên, aim to có nghĩa là hướng đến, nhắm vào mục tiêu cụ thể nào đó và thường được theo sau bằng một động từ nguyên mẫu. Bên cạnh đó, aim to không được sử dụng ở dạng bị động.

Ví dụ:
A spokesman for the company says they are aiming to increase sales by 25% next year.
(Phát ngôn viên của công ty cho biết họ đang đặt mục tiêu tăng doanh số lên 25% vào năm tới.)

Lưu ý:

– Ta còn cấu trúc aim for cũng đồng nghĩa với aim to, nhưng theo sau nó là một danh từ hoặc cụm danh từ chứ không phải một gerund.

Ví dụ:
The former Senator now aims for a political appointment in Washington.
(Cựu Thượng nghị sĩ đang nhắm đến một cuộc hẹn chính trị ở Washington.)

– Aim for còn được dùng để chỉ mục tiêu là địa điểm nào đó.

Ví dụ:
Let’s aim for Coventry first, and then we’ll have a look at the map.
(Hãy đến Coventry trước, rồi sau đó chúng ta sẽ xem bản đồ.)

2.1. Cấu trúc của cụm từ Aim At trong câu tiếng anh

to aim at + sb/sth
to aim sth at sb/sth
Ví dụ:

  • The advertising campaign is aimed primarily at young people.

Dịch nghĩa: Chiến dịch quảng cáo để nhắm chủ yếu vào giới trẻ

  • This book is aimed at very young children.

Dịch nghĩa: Quyển sách này chủ yếu dành cho trẻ em

  • The new scheme is aimed at reducing unemployment.

Dịch nghĩa: Mục đích của kế hoạch mới nhằm làm giảm nạn thất nghiệp

  • The new laws are aimed at reducing traffic jams in cities.

Dịch nghĩa: Những luật lệ mới nhằm làm giảm sự ùn tắc giao thông trong thành phố

2.2. Một số từ liên quan đến cụm từ Aim At trong câu tiếng anh

Sau đây là một số từ liên quan đến cụm từ Aim At trong câu tiếng anh  đã tổng hợp được. Các bạn có thể tham khảo nhé

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

goal

các trạng thái của các vấn đề mà một kế hoạch được dự định để đạt được và đó (khi đạt được) chấm dứt hành vi nhằm mục đích để đạt được nó

target, direct

có ý định (cái gì đó) để di chuyển về phía một số mục tiêu

Aim at giống hay khác với aim to?

Aim at cũng có nghĩa tương tự với aim to, nhưng được theo sau bởi một gerund. Ngoài ra, aim at còn có nghĩa là nhắm mục tiêu vào ai đó hay cái gì đó ở cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng.

Ví dụ:
The new budget aims at providing extra support for the unemployed.
(Ngân sách mới nhằm hỗ trợ thêm cho những người bị thất nghiệp.)

He aimed his anger at the boss.
(Anh ta nhắm sự tức giận của mình vào ông chủ.)

The police aimed a gun at the thief.
(Vị cảnh sát chĩa súng về phía tên trộm.)

See more articles in the category: flashcard
READ  (to) look up to s.b là gì? Looking to là gì?

Leave a Reply