the context of something
trong bối cảnh gì đó
Ideas are to meet the function and context of space, forms and construction
Những ý tưởng phải hợp về chứng năng và bối cảnh của không gian, cấu trúc và việc xây dựng.
Bối cảnh trong tiếng Anh là gì?
Nghĩa : background; context
– ví dụ : tìm hiểu bối cảnh lịch sử của cuộc khởi nghĩa nông dân to learn about the historical background/context of the peasant insurrection
– ví dụ : vở kịch lấy bối cảnh sài gòn đầu thế kỷ 20 the play was staged in saigon in the early 20th century
noun
Nghĩa : Setting, background
– ví dụ : bối cảnh của vở kịch
– Nghĩa là: the setting of a play
– ví dụ : bối cảnh xã hội
– Nghĩa là: social background
Bối cảnh là gì?
những hình ảnh phụ xung quanh đối tượng chính trong bức ảnh nhằm làm nổi bật chủ đề, tăng thêm nội dung sâu sắc của bức ảnh. BC làm rõ vị trí địa điểm, không gian, thời gian chụp đối tượng chính (con người, sự kiện, vật thể…) và mối quan hệ giữa đối tượng chính với hoàn cảnh cụ thể quanh nó. BC gồm nhiều loại: BC phù hợp, BC tương phản, BC đồng loại, BC khác loại, BC phản bội, vv. BC, vật chính, vật phụ là những yếu tố không thể thiếu trong một bức ảnh.
TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN “IN THE CONTEXT OF”
Từ vựng |
Nghĩa |
Ví dụ |
scenario (n) |
mô tả về các hành động hoặc sự kiện có thể xảy ra trong tương lai |
|
circumstance (n) |
hoàn cảnh, tình huống |
|
conditions (n) |
tất cả những điều cụ thể ảnh hưởng đến môi trường sống hoặc làm việc của ai đó |
|
background (n) |
nền, những thứ có thể nhìn thấy đằng sau những thứ chính trong một bức tranh |
|
affair (n) |
một tình huống hoặc chủ đề đang được xử lý hoặc xem xét |
|
backdrop (n) |
tình hình chung trong đó các sự kiện cụ thể xảy ra |
|
in the event of something |
nếu điều gì đó xảy ra |
|