Self-assured
tự tin
Although she seems self-assured, she is secretly vulnerable when thinking money can buy a career.
Mặc dù có vẻ tự tin, nhưng có lẽ cô ấy dễ bị tổn thương khi nghĩ rằng tiền có thể mua được nghề nghiệp.
Self-assured là gì?
Self-assured
* tính từ
– tin tưởng
assure
assure /ə’ʃuə/
- ngoại động từ
- làm cho vững tâm, làm cho tin chắc
- quả quyết, cam đoan
- đảm bảo
- hard work work usually assures success: chăm chỉ thường bảo đảm sự thành công
- bảo hiểm
- to assure one’s life: bảo hiểm tính mệnh
Self-conscious có nghĩa: ngượng ngùng, e dè. Một người bị xem là ngượng ngùng, e dè (self-conscious) khi họ dễ lúng túng và cảm thây e ngại, hỗ thẹn và cứ luôn phải lo nghĩ về những gì người khác nghĩ về họ (họ luôn tự ý thức là bản thân đang bị săm soi, xét nét).
- David is self-conscious about his thinness.
David cảm thấy ngượng ngùng về thân thể gầy tong teo của mình.
Còn tính từ confident có nghĩa: tự tin, tức là tin vào khả năng, bản lĩnh, năng lực của mình. Các tính từ self-confident và self-assured cũng đồng nghĩa với confident (xem thêm mục từ confidant và confident).
- He’s a confident speaker.
Ông ta là một diễn giả tự tin.
- Helen was remarkably self-confident for her age.
Helen khá tự tin so với lứa tuổi của cô ấy.
- Her public speaking manner is still not very self-assured.
Kiểu cách nói chuyện trước công chúng của cô ấy vẫn còn chưa tự tin lắm.