Running water là gì?

running water

nước sinh hoạt (nước từ vòi nước hoặc được cung cấp đến nhà qua ống nước)

Purification water fountain in Kyoto, Japan with liquid running from spout faucet

The city was without power and running water for two weeks after the storm.

Thành phố không có điện và nước sinh hoạt khoảng hai tuần sau cơn bão.

Running water là gì?

  • nước chảy

running

/”rʌniɳ/

* danh từ

  • cuộc chạy đua
  • to take up the running; to make the running: dẫn đầu cuộc chạy đua
  • to be in the running: có cơ thắng (trong cuộc đấu, trong cuộc chạy đua…)
  • to be out of the running: không có cơ thắng
  • sự chạy, sự vậm hành (máy…)
  • sự chảy (chất lỏng, mủ…)
  • sự buôn lậu
  • sự phá vòng vây
  • sự quản lý, sự trông nom, sự điều khiển (một nhà máy…)

* tính từ

  • chạy đang chạy; tiến hành trong lúc chạy
  • running jump: nhảy có chạy lấy đà
  • a running flight: một cuộc chiến đấu săn đuổi nhau
  • chảy, đang chảy
  • running spring: dòng suối đang chảy
  • running sore: vết thương đang rỉ mủ
  • di động trượt đi
  • running block puli: di động
  • running knot: nút dây thòng lọng
  • liên tiếp, liên tục, liền
  • for several days running: trong nhiều ngày liền
  • running number: số thứ tự
  • running hand: chữ viết liền nét (không nhấc bút lên)
  • hiện nay, đương thời
  • running account: số tiền hiện gửi
  • a running commentary: bài tường thuật tại chỗ (trên đài phát thanh…)

Một số ví dụ với water

  • Nước chảy quanh đồng hồ hoa và nhạc được phát hàng giờ.
    Water runs around the flower clock and music is played every hour.
  • Rửa bằng nước chảy khi chạm vào.
    Wash with flow water once touched.
  • Hoàn hảo để chứa nước chảy ra để xử lý có trách nhiệm.
    Perfect for containing water runoff for responsible disposal.
  • Đơn giản chỉ cần để xà phòng và nước chảy qua các dải.
    Simply let the soap and water run over the strips.
  • Đối với ông chia đá, và nước chảy ra.
    For he split the rock, and the waters flowed out.
  • Sau đó, bạn cần phải để cho nước chảy ra.
    Then you need to let the water drain out.
  • Nước chảy tóe ra từ các đường ống và vòi chữa cháy”.
    Water was flowing out of water mains and sheared-off fire hydrants.”.
  • Quá trình này cho phép nước chảy ra từ” Thác máu”.
    This process allows the water to flow from Blood Falls.
  • Nước chảy sau đó mang theo phước lành của mandala cho thế giới.
    The flowing water then carries the blessings of the mandala to the world.
  • Nước chảy xuống cũng biểu tượng cho nước […]
    The flowing water is also a symbol of our tears.
  • Cảm nhận dòng nước chảy qua tay khi bạn rửa tay.
    Feel the water running over your hands when you wash them.
  • Đừng để vòi nước chảy liên tục trong khi đang rửa xe.
    Don’t let the water run continuously while you wash the car.
  • Chỉ cần chắc chắn rằng nước chảy về phía ngôi nhà.
    Just make sure the water is flowing toward the center of the home.
  • Tuy nhiên, lực nước chảy làm cho việc đi qua không thể.
    However, the force of the flowing water makes the passage impossible.
  • Hãy chắc chắn rằng nước chảy vào phòng và không ra ngoài.
    Make sure that the water is flowing into the house and not out.
  • Dòng nước chảy quá mạnh”.
    The water runs too loud.”.
  • Em quên để nước chảy trong nhà bếp,” nàng nói.
    I left the water running in the kitchen,” she said.
  • Bạn cũng có thể thấy nước chảy ra từ các lỗ khác trên đồng cỏ.
    You can also see water gurgling out of other holes in the meadow.
See more articles in the category: flashcard

Leave a Reply