Pursue dream of là gì? Theo đuổi tiếng anh là gì?

pursue dream of

theo đuổi giấc mơ về

pursue dream of

He left college after one year to pursue his dream of musical career.

Theo đuổi tiếng anh là gì?

Ông rời trường sau một năm để theo đuổi giấc mơ về sự nghiệp âm nhạc của anh ta.

1. Tiếp tục theo đuổi cổ.

Keep after her.

2. Cùng theo đuổi một thiếu nữ à?

Did yοu chase the same girls?

3. Đừng theo đuổi những điều “hư-không”

Do Not Follow “Unrealities”

4. Hạng người nào mà mày đang theo đuổi?

What kind of people do you hang outwith?

5. Đúng. nhưng chết khi theo đuổi một giấc mơ.

Yeah, but he died chasing a dream.

6. Cảnh sát biết em đang theo đuổi bố mình, Helena.

The police know you’re tracking your father, Helena.

7. Trở lại Brazil, Lima theo đuổi sự nghiệp huấn luyện.

Back to Brazil, Lima pursued a coaching career.

8. Được theo đuổi, tâm trạng sẽ như thế nào há?

I wish I was hunted down like that.

9. Tôi đã có những con kì lân để theo đuổi.

I got unicorns to chase.

10. Phải, nó chỉ rõ cái mà tôi đang theo đuổi.

Well, that illustrates what I’m after.

11. Đệ đang theo đuổi cảnh giới cao nhất của võ thuật

I seek the highest ideal in wushu

READ  (to) attend a meeting là gì? Meeting là gì?

12. Từ sứ mạng cảm tử đến cuộc theo đuổi hòa bình

From Deadly Mission to Peaceful Pursuit

13. Lâu nay cậu luôn là người theo đuổi đối phương mà!

You’ve always been the one doing the chasing!

14. Tiếp tục theo đuổi hoạt động thần quyền trong mùa hè

Keep Pursuing Theocratic Activities During the Summer

15. Thật vậy, bạn có theo đuổi con đường đạo đức không?

Indeed, are you pursuing virtue?

16. Anh theo đuổi tôi 1 cách kiên nhẫn và dai dằng.

You’ve complimented me with your persistence and patience.

17. Những kẻ theo đuổi mộng mị thế gian sẽ được gì?

 What will be the lot of those pursuing worldly fantasies?

18. Chúng tôi kè kè bên nhau, theo đuổi các cô gái.

 We jammed together, chased the girls.

19. Hắn còn tiếp tục theo đuổi mã phóng hạt nhân không?

 Is he still going after launch codes?

20. Úc theo đuổi mục tiêu tự do hóa thương mại quốc tế.

 Australia has pursued the cause of international trade liberalisation.

21. Chúng ta cần “khiêm-nhường” để theo đuổi lối sống như thế.

 We need “to be modest” in pursuing such a course.

22. Shapur II đã theo đuổi một chính sách tôn giáo khắc nghiệt.

 Shapur II pursued a harsh religious policy.

23. Thật ra, có một góc độ khác mà ta cần theo đuổi.

actually, there is another angle we need to pursue.

See more articles in the category: flashcard

Leave a Reply