Fair and square là gì?

fair and square

công bằng, thẳng thắn, không úp mở

fair and square

Did George Bush win the 2000 presidential election fair and square?

Việc George Bush thắng cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 có công bằng và minh bạch không?

‘Fair and square’ có một từ mới là fair nghĩa là công bằng, hợp lý. Square ở đây là một tĩnh từ và có nghĩa là thật thà, trung thực. Vì thế fair and square dùng để chỉ tính công bằng, thẳng thắn…

FAIR AND SQUARE là gì? 

  • NGHĨA ĐEN:
    Công bằng và vuông vắn (sao mà giống cách nói trong tiếng Việt đến thế!)
  • NGHĨA RỘNG:
    Một cách trung thực, chính đáng, không gian dối, ngay thẳng, thực thà, thực bụng – honest(ly)
  • TIẾNG VIỆT CÓ CÁCH DÙNG TƯƠNG TỰ:
    chính đáng, công bằng, vuông…

VÍ DỤ:

Some people believe Andrew cheated, but he won the contest fair and square.

Có người cho rằng Andrew ăn gian, nhưng cậu ấy giành chiến thắng hoàn toàn chính đáng.

The working people didn’t like the result of the election, but the opposition’s candidate won honestly. The election was fair and square.

Người lao động không thích kết quả bầu cử, nhưng ứng cử viên đảng đối lập giành chiến thắng hoàn toàn chính đáng. Cuộc bầu cử là trung thực.

To be fair and square, he’s rude.

READ  (to) gain a reputation là gì? Gain là gì?

Nói cho vuông thì anh ta rất thô lỗ.
(Trường hợp này, ý nghĩa của thành ngữ giống với thành ngữ: call a spade a spade.)

THÀNH NGỮ SO SÁNH:
square deal

Trong thành ngữ này, “square” nghĩa là “đúng/chính đáng,” hoặc “không gian lận.”

CÁCH DÙNG:

  • fair and square có thể được dùng như một cụm tính từ hoặc như một trạng ngữ:
  • To be fair and square, he’s rude. (dùng như cụm tính từ)
  • He won the election fair and square. (dùng như trạng ngữ)
Ví dụ
Talking about soccer brings back fond memories (kỉ niệm đẹp) of my high school days. Although there was one match (trận đấu) in particular I’ll never forget. The referee (trọng tài) made a series of bad calls (quyết định sai lầm) that cost my team a victory. He was not fair and square (không công bằng và trung thực chút nào).
There’s no reason to be angry (tức giận). The election for city council was fair and square. It was an honest contest (tranh cử ngay thẳng) and I simply lost. I congratulate my opponent.
See more articles in the category: flashcard

Leave a Reply