Cụm từ tiếng Anh thông dụng về chủ đề: Những công nghệ mới (New technologies)? In recent times là gì?

Cụm từ tiếng Anh thông dụng về chủ đề: Những công nghệ mới (New technologies)

Bài viết giới thiệu tới các bạn những cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất khi thực hành sử dụng tiếng Anh về chủ đề Những nghiên cứu thay đổi thế giới (Major findings for the future world) -bàn luận về những phát min, những nghiên cứu mang tính cách mạng và được dự đoán sẽ mang tới sự thay đổi lớn trong mọi hoạt động sống của con người. Bài học này  đã được đăng lên hệ thống  Timeline Learning.

Học tiếng Anh với chủ đề Những nghiên cứu thay đổi thế giới (Major findings for the future world) sẽ giới thiệu tới các bạn những bài học về từ vựng, cụm từ tiếng Anh thông dụng và 4 bài học rèn luyện các kỹ năng nghe-nói-đọc-viết về các phát minh nổi bậc gần đây gồm có: 3D Priting Technology: công nghệ ấn xuất 3 chiều; Autophagy Genes: Tự thực bào; Virtual Reality Technology: Công nghệ thực tế ảo; Personalised Education: Giáo dục cá nhân.

READ  (to) keep something in mind? Mind là gì?

Financial performance

hoạt động tài chính.

Cụm từ tiếng Anh thông dụng về chủ đề: Những công nghệ mới (New technologies)

  • Together they helped turn around the studio’s financial performance.
  • Họ đã cùng với nhau giúp đỡ cho sự quay vòng vốn trong hoạt động tài chính của công ty..

(to) carry out research

thực hiện nghiên cứu

Collocations
  • carry out a survey: thực hiện khảo sát
  • carry out a experiment: thực hiện một thí nghiệm
  • carry out a analysis: thực hiện một phân tích
  • carry out a test: thực hiện một thử nghiệm
  • carry out a study: thực hiện một nghiên cứu

A Research Centre is set up for carrying out research work.

Một Trung tâm nghiên cứu được thành lập để thực hiện công việc nghiên cứu.

  • While there he also carried out research which he used for his master’s thesis.

    Trong khi đó ông cũng tiến hành nghiên cứu mà ông sử dụng cho luận án thạc sĩ.

the positive effects of technology

những tác động tích cực của công nghệ

The positive effects of technology have brought many improvements of life.

Những tác động tích cực của công nghệ đã mang lại nhiều cải tiến trong cuộc sống.

evolutionary changes in technological fields

những thay đổi mang tính phát triển của lĩnh vực công nghệ

There have been many changes in the way people interact with each other as there have been evolutionary changes in technological fields.

Có rất nhiều sự đổi mới trong cách mọi người tương tác với nhau do những thay đổi mang tính phát triển của lĩnh vực công nghệ.

READ  (to) go on a spending spree là gì? Shopping spree là gì?

(be) greatly affected by the advent of technology

chịu sự ảnh hưởng rất nhiều do sự ra đời của công nghệ

The way of human communication is greatly affected by the advent of technology.

Cách giao tiếp của con người chịu sự ảnh hưởng rất nhiều do sự ra đời của công nghệ.

In recent times là gì?

happening or starting from a short time ago:
  • Is that a recent photo?
  • Have you been following recent political events?
  • In recent times/years/months, etc. there has been an increase in the amount of violence on television.
 Thêm các ví dụ
  • In recent years I’ve been cursed with worsening eyesight.
  • The party’s ambitions have been deflated by the two recent by-election defeats.
  • They’ve updated a lot of the entries in the most recent edition of the encyclopaedia.
  • He dismissed recent rumours about his private life as fictitious.
  • House prices have plummeted in recent months.
See more articles in the category: flashcard

Leave a Reply