Tự kinh doanh trong tiếng anh là gì? Một số cụm từ tiếng Anh về khởi nghiệp?

Cụm từ tiếng Anh thông dụng về chủ đề: Khởi nghiệp (Starting a business)

Bài viết giới thiệu tới các bạn những cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất khi thực hành sử dụng tiếng Anh về chủ đề : Khởi nghiệp (Starting a business). Với chủ đề này các bạn có dịp biết qua quá trình mà một người khởi nghiệp sẽ đi qua như thế nào và những gì bạn có thể học được ở cả kiến thức cần thiết cho khởi nghiệp và các bài học tiếng Anh.

tự kinh doanh tiếng anh là gì

Các bước thực hành:

– Bước 1: Đặt câu ví dụ với từng Flashcard

– Bước 2: Làm bài tập thực hành 1,2

self-employed: tự kinh doanh tiếng Anh là gì?

làm tư, làm riêng, tự làm chủ

During his career he was self-employed with various business interests.

Trong suốt sự nghiệp của mình, ông ta đã tự làm chủ với nhiều niềm đam mê kinh doanh khác nhau

  • Business venture
    Dự án kinh doanh.

Example:
It was the big business venture of his life and he took a strong personal interest in running it.

Đây là dự án kinh doanh lớn trong cuộc sống của ông và ông đã quan cá nhân mạnh mẽ trong việc điều hành nó.

  • business district
    khu thương mại, khu văn phòng, khu kinh doanh
READ  (to) ask somebody to do something là gì? make somebody do something là gì?

Example:
Keep in mind that this is the business district so that grocery store may be expensive.

Hãy nhớ rằng đây là khu vực thương mại, vì vậy các cửa hàng tạp hóa ở đây có thể rất đắt tiền.

  • local business
    doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp trong nước

Example:
The festival is organized by with the support of local business, schools and community groups.

Lễ hội được tổ chức bởi với sự hỗ trợ của doanh nghiệp địa phương, trường học và các tổ chức cộng đồng.

  • bile business
    kinh doanh mật, buôn bán mật (gấu)

Example:
Many owners handed over bears voluntarily after the government banned the bile business.

Nhiều chủ sở hữu tự nguyện bàn giao lại gấu sau khi chính phủ ra lệnh cấm kinh doanh mật.

a family business

doanh nghiệp gia đình

Collocations
  • a small business: một doanh nghiệp nhỏ
  • run a business: điều hành việc kinh doanh
  • start a business: bắt đầu kinh doanh
  • own a business: sở hữu một doanh nghiệp
  • grow a business: phát triển kinh doanh
  • build a business: xây dựng kinh doanh
  • operate a business: điều hành doanh nghiệp
  • a retail business: doanh nghiệp bán lẻ
  • a consulting business: công ty tư vấn
  • a catering business: kinh doanh ăn uống

His family has been running a family business for generations.

Gia đình của anh ấy đã và đang điều hành doanh nghiệp gia đình nhiều thế hệ .

  • He worked as a pharmacist in a family business with his brother.

    Anh ấy làm dược sĩ trong doanh nghiệp gia đình với em trai của anh ấy.

READ  Budget deficit là gì?

Business associations

Hiệp hội doanh nghiệp

Collocations
  • a trade association: hiệp hội thương mại
  • a industry association: hiệp hội ngành công nghiệp
  • a professional association: hiệp hội chuyên nghiệp
  • a national association: hiệp hội quốc gia
  • a local association: hiệp hội địa phương
  • the consumer’s association: hiệp hội người tiêu dùng
  • the resident’s association: hiệp hội cư dân
  • the player’s association: hiệp hội cầu thủ

He was member of number of regional, national & international business associations.

Ông là thành viên của nhiều hiệp hội doanh nghiệp khu vực, quốc gia và quốc tế.

  • She has also been a mentor for the US Small Business Association.

    Cô cũng là một người cố vấn cho các Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ của Mỹ.

  • (to) get down to business

    bắt tay vào công việc, bắt đầu làm việc thôi

    We have been discussing unimportant things all morning. Let’s get the show on the road and start getting down to business.

    Chúng ta đã bàn thảo những việc không đâu vào đâu cả buổi sáng nay rồi. Hãy hành động và làm việc ngay thôi.

  • (to) go into business

    bắt đầu kinh doanh

    My brother decided to go into business selling computer hardware.

    Em trai tôi quyết định mở tiệm kinh doanh phần cứng máy tính.

  • Brick-and-mortar.

    Công ty có trụ sở, nằm trong cấu trúc của một công ty khác.

    Though it began as a traditional brick and mortar business, the company now also does much of its business through its website.

    Mặc dù nó bắt đầu là một công ty kinh doanh có trụ sở truyền thống, công ty hiện nay cũng thực hiện hầu hết việc kinh doanh của mình thông qua trang web.

  • thương mại điện tử (được giao dich qua internet)

    E-commerce changed the way the world does business.

    Thương mại điện tử đã làm thay đổi cách thế giới hoạt động kinh doanh.

  • online payment methods

    phương thức thanh toán trực tuyến

    Experts have said that consumers’ lack of confidence in online payment methods, which have encountered problems, are hindering e-commerce development.

    Các chuyên gia đã cho rằng, việc thiếu niềm tin vào phương thức thanh toán trực tuyến là người tiêu dùng đang cản trở sự phát triển thương mại điện tử.

  • (to) go bankrupt

    phá sản

    If the firm cannot sell its products, it will go bankrupt.

    Nếu doanh nghiệp không thể bán sản phẩm của mình, nó sẽ phá sản.

  • things are looking up

    mọi thứ đang tốt đẹp lên, đang tiến triển tốt

    Things are looking up for downtown businesses.

    Các cửa tiệm trên phố lúc này đang buôn bán phát triển.

READ  (to) take a break? Take a break là gì?
See more articles in the category: flashcard

Leave a Reply