Cụm từ tiếng Anh thông dụng trong các câu chuyện cổ tích, truyện ngụ ngôn? Truyện cổ tích tiếng Anh là gì?

Cụm từ tiếng Anh thông dụng trong các câu chuyện cổ tích, truyện ngụ ngôn

(to) let go of s.th

buông tay, từ bỏ điều gì đó

Collocations
  • to) give up: bỏ cuộc/ từ bỏ
  • (to) drop out: bỏ học/ bỏ dở một hoạt động gì đó

chuyện cổ tích

Let go of your Stresses!

Hãy trút bỏ áp lực

  • Let go of me! You ‘re hurting!

    Hãy buông tôi ra! Anh làm tôi đau!

(to) shut away

cô lập,nhốt kín

Collocations
  • (to) leave s.b alone.: Để ai đó một mình.
  • (to) be on one’s own: tự lập

Don’t shut yourself away all day in your house.

Đừng nhốt mình cả ngày trong nhà.

  • e became a bitter recluse, shutting himself away from his many friends,

    Ông ấy trở nên lạc lõng, tự tách mình xa lánh bạn bè,

“Is the glass half empty or half full?

giúp xác định bạn là người lạc quan, có suy nghĩ tích cực hay là người bi quan, luôn nhìn mọi chuyện một cách tiêu cực.

Collocations

I’m an optimist. I see the glass as half full and think we’ll come through this difficult time OK.

Tôi là một người lạc quan, tôi luôn nhìn cuộc sống một cách tích cực và nghĩ rằng chúng tôi sẽ vượt qua được quãng thời gian khó khăn này.

  • Betty was not upset by the last-minute change, since it gave her extra time. She always sees the glass as half full.

    Betty không bực mình với sự thay đổi ở phút cuối vì nó cho cô ấy thêm thời gian suy nghĩ. Cô ấy luôn nhìn thấy mặt tích cực của vấn đề.

(to) dress for the occasion

ăn mặc phù hợp hoàn cảnh (công sở, đám cưới…)

There’s Nadine and Tom’s wedding next month. I’ll most definitely dress for the occasion!

Tuần tới là đám cưới của Nadine và Tom rồi. Chắc chắn tôi phải ăn mặc thật tươm tất.

(to) land on

hạ cánh

Titan is also the second moon in the solar system to have a man – made object land on its surface.

Titan cũng là mặt trăng thứ hai trong Hệ mặt trời có vật thể nhân tạo hạ cánh trên bề mặt.

a good storyteller

một người kể chuyện hay, một người kể chuyện giỏi giang

Collocations
  • a good conversationalist: một người trò chuyện hay

Alan Phan is a good storyteller. He could help us travel back in time and map to different places.

Alan Phan là người kể chuyện giỏi giang. Ông ấy giúp chúng ta nhìn lại quá khứ và đem chúng ta tới những nơi khác nhau.

  • He is a good storyteller and conversationalist not only in his radio work, but on the printed page as well.

    Ông ấy là một người kể chuyện hay không chỉ với công việc phát thanh của ông ấy, mà còn ở cả từ báo in của ổng.

READ  (be) similar to là gì? Similar to là gì?

the outlook on life

nhân sinh quan; cách nhìn về cuộc sống

Collocations
  • (to) look at life: nhìn nhận cuộc sống
  • one’s view of life: cách nhìn cuộc sống
  • one’s point of view: quan điểm của ai đó
  • outlook upon the world: cách nhìn nhận thế giới

His philosophy is expressed through a penetrating insight into history to re-present the outlook on life in the present and future.

Triết học của ông được thể hiện qua cách nhìn xuyên thấu vào lịch sử để tái hiện được nhân sinh quan của cuộc sống ở hiện tại và tương lai.

  • A clear understanding of death and the hope for the dead can change our outlook on life.

    Hiểu rõ về sự chết và hy vọng cho người chết có thể thay đổi nhân sinh quan của chúng ta.

  • How we look at life is affected by what we experience as well as by our hopes.

    Kinh nghiệm cũng như những hy vọng làm thay đổi nhân sinh quan của chúng ta.

Truyện cổ tích tiếng Anh là gì?

[truyện cổ tích]
  • legend; fairy tale
  • Đọc truyện cổ tích cho khuây khoả
  • To read fairy tales for light relief
  • Cô ấy chẳng khác nào một nàng công chúa trong truyện cổ tích
  • She’s just like a fairytale princess
  • danh từ
    truyện kể dân gian thể hiện tình cảm, đạo đức, mơ ước của nhân dân, mang yếu tố thần kỳ
    mẹ đọc truyện cổ tích cho bé nghe
See more articles in the category: flashcard

Leave a Reply