Cụm từ tiếng Anh chủ đề fashion design? Đầm trong tiếng Anh là gì?

Cụm từ tiếng Anh chủ đề fashion design

charming beauty

Vẻ đẹp quyến rũ

In a long history, the aodai, Vietnamese traditional dress enhanced the charming beauty of Vietnamese girls thanks to its unique looking.

Từ lâu Áo dài, trang phục truyền thống của Việt Nam đã tăng thêm vẻ đẹp quyến rũ của các cô gái Việt Nam nhờ vẻ ngoài độc đáo của nó.

the living infrastructure

cơ sở hạ tầng cuộc sống

Cụm từ tiếng Anh chủ đề fashion design

Living infrastructure like green roofs, walls and facades can deliver a range of benefits to cities, building owners and tenants.

Cơ sở hạ tầng sống như những mái nhà xanh, những bức tường và mặt tiền có thể mang lại một loạt những lợi ích cho thành phố, chủ sở hữu và người thuê nhà.

(to) dress for the occasion

ăn mặc phù hợp hoàn cảnh (công sở, đám cưới…)

There’s Nadine and Tom’s wedding next month. I’ll most definitely dress for the occasion!

Tuần tới là đám cưới của Nadine và Tom rồi. Chắc chắn tôi phải ăn mặc thật tươm tất.

READ  (To) regard as something là gì? Regard là gì?

(to) have an eye for (fashion)

sành sỏi về (thời trang), có mắt thẩm mỹ (về thời trang)

Marie has an eye for fashion. She’s great at choosing what to wear!

Marie có mắt thẩm mỹ về thời trang. Cô ấy chọn đồ là khỏi chê.

(to) keep an eye of update goods

để mắt tới hàng hóa (với xu hướng mới nhất)

My mother is up to her neck in work; she never keeps an eye of update goods.

Mẹ tôi quá bận bịu; bà chẵng bao giờ để mắt đến xu hướng của hàng hóa cả.

fashion icon

biểu tượng thời trang (người rất nổi tiếng trong ngành thời trang, có xu hướng thời trang cao)

‘Jackie O’ is regarded as a universal fashion icon. She always looked very stylish and elegant in her Chanel, Givenchy and Dior dresses.

“Jackie O ‘được xem là một biểu tượng thời trang toàn cầu. Cô luôn trông rất thời trang và thanh lịch trong các bộ cánh Chanel, Givenchy và Dior.

ancient times

thời cổ đại

Collocations
  • ancient Greek: Hy Lạp cổ đại
  • ancient Egyptian : Ai Cập cổ đại
  • ancient Roman : La Mã cổ đại
  • ancient city : thành phố cổ
  • ancient history: lịch sử cổ đại
  • ancient world : thế giới cổ đại

Baldrics have been used since ancient times, usually as part of military dress.

Dây đeo gươm chéo qua vai đã được sử dụng từ thời cổ đại, thường là một phần của trang phục quân đội.

Đầm trong tiếng Anh là gì?

  • Collar /ˈkɒ.Ləʳ/ – Cổ Áo
  • Short Sleeve /Ʃɔːt Sliːv/ – Áo Tay Ngắn
  • Dress /Dres/ – Váy Liền
  • Purse /Pɜːs/ – Ví/ Túi Cầm Tay
  • Umbrella /Ʌm.ˈbre.Lə/ – Cái Ô
  • (High) Heels /ˌhaɪˈhɪəld/ – Giầy Cao Gót
  • Cardigan /ˈkɑː.Dɪ.Gən/ – Áo Len Đan
  • (Corduroy) Pants /ˈkɔː.Də.Rɔɪ Pænts/ – Quần (Vải Nhung Kẻ)
  • T-Shirt /ˈtiː.Ʃɜːt/ – Áo Phông Ngắn Tay
  • Coveralls /ˈkəʊ.Vər.Ɔːlz/ – Quần Yếm
  • (Construction) Boots /Kənˈstrʌkt Buːts/ – Giầy Lao Động
  • Jacket /ˈdʒæ.Kɪt/ – Áo Vét Tông, Áo Vét Nữ
  • Blouse /Blaʊz/ – Áo Cánh (Phụ Nữ)
  • (Shoulder) Bag /ˈʃəʊl.Dəʳ Bæg/ – Túi (Đeo Trên Vai)
  • Skirt /Skɜːt/ – Váy
  • Vest /Vest/ – Áo Gi Lê
  • Three-Piece Suit /ˌθriː.Piːsˈsjuːt/ – Bộ Trang Phục Gồm Ba Thứ: Áo Vét, Áo Gi Lê Và Quần
  • Pocket /ˈpɒ.Kɪt/ – Túi Quần, Áo
  • Loafer /ˈləʊ.Fəʳ/ – Giầy Da Không Có Dây Buộc
  • Cap /Kæp/ – Mũ (Có Vành)
  • Glasses /ˈglɑː.Sɪz/ – Kính
  • Uniform /ˈjuː.Nɪ.Fɔːm/ – Đồng Phục
  • Shirt /Ʃɜːt/ – Sơ Mi
  • Tie /Taɪ/ – Cà Vạt
  • Shoe /Ʃuː/ – Giầy
  • Lapel /Lə.ˈpel/ – Ve Áo
  • Button /ˈbʌtn/ – Khuy Áo
  • Slacks /Slæks/ – Quần (Loại Ống Trùng)
  • Sole /Səʊl/ – Đế Giầy
  • Shoelace /ˈʃuː.Leɪs/ – Dây Giầy
  • Sweatshirt /ˈswet.Ʃɜːt/ – Áo Nỉ
  • Wallet /ˈwɔː.Lɪt/ – Ví
  • Sweatpants /ˈswet.Pænts/ – Quần Nỉ
  • Sneakers /ˈsniː.Kərz/ – Giày Thể Thao
  • Tank Top /Tæŋk.Tɒp/ – Áo Ba Lỗ
  • Shorts /Ʃɔːts/ – Quần Đùi
  • Long Sleeve /Lɒŋ Sliːv/ – Áo Dài Tay
  • Belt /Belt/ – Thắt Lưng
  • Buckle /ˈbʌ.Kļ/ – Khóa Thắt Lưng
  • Sandal /ˈsæn.Dl/ – Dép Quai Hậu
  • Lenguyet.vn chúc bạn học tập hiệu quả!
See more articles in the category: flashcard

Leave a Reply