cost of living
chi phí sinh hoạt
The high cost of living is a serious problem in every American home.
Chi phí sinh hoạt đắt đỏ là một vấn đề nghiêm trọng trong mỗi gia đình người Mỹ.
COST LÀ GÌ?
Cost là gì?
Cost: the amount of money needed to buy, do or make something.
Thường mang nghĩa là giá phải trả cho một cái gì hoăc chi phí tiền bạc cần phải bỏ ra để mua, làm và tìm một thứ gì đó cần thiết. Từ mang nghĩa cơ bản được sử dụng một cách phổ biến trong các cuộc giao tiếp hằng ngày cùng với cấu trúc đơn giản được sử dụng.
Loại từ: danh từ.
Cách phát âm: /kɑːst/.
Bởi vì Cost thường phổ biến với nghĩa khi là một danh từ nên cấu trúc của Cost khi được áp dụng cũng không hề phức tạp.
2. MỘT SỐ VÍ DỤ LIÊN QUAN ĐẾN COST TRONG CÂU TIẾNG ANH:

cost off living
Để hiểu rõ hơn về cấu trúc cũng như cách dùng của từ Cost trong tiếng Anh. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ dưới đây để có thể nắm rõ hơn về từ khi được áp dụng vào trong câu thực tế hoặc trong một số trường hợp giao tiếp hằng ngày từ đó có thể rút ra được một số kinh nghiệm và tránh những sai sót đáng không đáng có khi muốn dùng. Cùng bắt đầu tìm hiểu thôi!!
Một số ví dụ về cách sử dụng và cấu trúc của Cost trong tiếng Anh.
-
No matter what the cost, I will accomplish my job.
-
Bằng mọi giá, tôi sẽ hoàn thành mọi công việc của tôi.
-
The house in back of the hotel cost 1000$ which is expensive.
-
My boss reviewed the budget, and decided to cut costs.
-
Giám đốc tôi duyệt lại ngân sách và quyết định cắt giảm các chi phi.
-
In the late 1980s, operating cost replaced capacity as the primary factor in airliner purchases.
-
Vào cuối những năm 1980, chi phí để mở ra và vận hành thay thế cho sức chứa như một tiêu chí, nhân tố quan trọng khi chọn mua một chiếc máy bay.
-
When you buy a new television, you usually get software included at no extra cost.
-
Khi bạn mua một chiếc tivi mới, bạn thường được tặng kèm phần mềm mà không phải trả thêm phí.
-
The store chain announced that it was cutting the cost of all its fresh and frozen meat
-
Chuỗi cửa hàng này đưa ra thông báo sẽ cắt giảm giá cho toàn bộ đồ dùng sạch và thịt đông lạnh.
-
It is difficult for most citizens to deal with the rising cost of healthcare.
-
Thật là khó khăn để người dân có thể đối mặt với việc tăng giá của dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
-
We were able to buy the damaged goods at cost.
-
Chúng tôi đã có thể mua hàng hóa bị hư hỏng với giá gốc.
-
These slaves have already cost us a thousand million dollars.
-
Những tên nô lệ ấy đã lấy của chúng ta mất một tỷ đô la.
-
We were going to paint the house ourselves, but when we considered the cost in time and effort, we decided to get a painter to do it for us.
-
Chúng tôi định tự sơn nhà nhưng khi cân nhắc chi phí và thời gian, công sức nên chúng tôi quyết định nhờ một người thợ sơn nhà làm cho chúng tôi.
Cost
/ kɒst/
Danh từ
- Giá
the cost of living: giá sinh hoạt
prime (first) cost: giá vốn, Chi phí, phí tổn
to cut costs: giảm các món chi, Sự phí (thì giờ, sức lực) - (pháp lý) ( số nhiều) án phí
- (nghĩa bóng) giá phải trả
Nội động từ
- Trị giá; phải trả
the bicycle costs me 200USD
tôi mua chiếc xe đạp ấy mất 200 USD - Đòi hỏi
making a dictionary costs much time and care
soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công phu - Gây tổn thất; làm mất
carelessness may cost one’s life
sự cẩu thả có thể làm mất mạng
(thương nghiệp) đánh giá, ước lượng
this costs next to nothing
cái này chẳng đáng giá gì - Cấu trúc từ
at all costs; at any cost
bằng bất cứ giá nào
at the cost of… - phải trả bằng giá…
to count the cost - tính toán hơn thiệt
to live at someone’s cost - sống bám vào ai, sống nhờ vào ai
to one’s cost - (nghĩa bóng) mình phải gánh hết mọi thiệt hại tai hoạ
to know to one’s own cost - phải qua nhiều nỗi gian nan mới biết được
courtesy costs nothing - lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
what costs little is little esteemed - của rẻ là của ôi
hình thái từ
- V-ing: costing
Past: cost
PP: cost
Chuyên ngành
Toán & tin
- (toán kinh tế ) chi phí, phí tổn
cost of handling stock - giá bảo quản hàng tồn kho
cost of observation - (thống kê ) phí tổn quan trắc; giá thành quan sát
cost of ordering - giá đặt hàng
cost of production - giá thành sản xuất
cost of a sample - phí tổn của mẫu
manufacturing cost - giá thành sản suất
marginal cost - chi phí giới hạn
prime cost - giá thành sản phẩm
purchasing cost - giá bán lẻ
Xây dựng
- khoản chi, mục thanh toán
Kỹ thuật chung
- giá
giá cả
giá thành
abstract of costbản dự toán giá thành
actual cost - giá thành hiện hành
actual cost - giá thành thực tế
actual cost price
giá thành thực tế
capital cost
giá thành đầu tư
capitalized cost
giá thành đầu tư
construction cost - giá thành thi công
cost accounting - hạch toán giá thành
cost approach - phương pháp tính giá thành
cost decrease - sự suy giảm giá thành
cost estimate
dự toán giá thành
cost estimate
sự ước tính giá thành
cost increase - sự gia tăng giá thành
cost index - chỉ tiêu giá thành
cost indices
chỉ tiêu giá thành
cost of construction - giá thành xây dựng
cost of observation - giá thành quan sát
cost of operation
giá thành công tác
cost of production - giá thành sản xuất
cost unit
đơn vị giá thành
cost-benefit - giá thành thù lao
fabricating cost
giá thành chế tạo
first cost - giá thành sản xuất