(to) change one’s mind là gì? For a change là gì?

(to) change one’s mind

thay đổi suy nghĩ

(to) change one’s mind

I can never change my mind, for I love you more than ever.

Anh sẽ không bao giờ có thể thay đổi suy nghĩ đâu, bởi vì anh yêu em hơn bao giờ hết.

For a change là gì?

For a change Thành ngữ, tục ngữ

for a change

For the sake of contrast or variety; as something novel or different. It’s nice to see you here on time, for a change. I’m sick of Chinese food. Let’s try that new South African restaurant for a change.See also: change

for a change

For the sake of variety or novelty, as in Let’s take a taxi for a change, or So you’re on time for a change. This phrase is sometimes used in a straightforward way, as in the first example, or to express the same sentiment as about time, that is, “it’s high time something different happened,” as in the second example. [First half of 1900s] See also: change

for a ˈchange

for variety; as an improvement on what usually happens: We usually go to Cyprus on holiday but this year we’ve decided to stay at home for a change. ♢ Oh good! She’s on time for a change.See also: change

 ĐỊNH NGHĨA VỀ TỪ “CHANGE”

“CHANGE” là động từ, có nghĩa tiếng việt là thay đổi.

“CHANGE” được phát âm là  /tʃeɪndʒ/

CẤU TẠO CỦA TỪ “CHANGE”:

“CHANGE” là ngoại và nội động từ, có thể đứng độc lập, đôi lúc cũng cần có sự hỗ trợ từ một danh từ hoặc cụm danh từ.

READ  (to) show off là gì? On and off là gì?

“CHANGE” ở thì quá khứ lẫn quá khứ phân từ đều là “CHANGED”

CÁCH SỬ DỤNG TỪ “CHANGE”

 DÙNG ĐỂ CHỈ HÀNH ĐỘNG ĐỔI THỨ NÀY LẤY THỨ KHÁC, ĐẶC BIỆT LÀ LOẠI TƯƠNG TỰ.                   

Ví dụ:

  • She just changed her hobby.
  • Cô ấy mới thay đổi sở thích của mình.
  • Let’s change the place, it’s dirty here.
  • Hãy thay đổi địa điểm đi, chỗ này bẩn quá

Dùng để chỉ hành động tạo ra hoặc trở nên khác biệt.

Ví Dụ:

  •  The city has changed dramatically after 1 years.
  •  Thành phố đã thay đổi chóng mặt sau 1 năm.
  •  She hasn’t changed anything, still so young and beautiful.
  • Cô ấy chẳng thay đổi gì hết, vẫn trẻ trung và xinh đẹp.

Dùng để chỉ hành động mang thứ gì đó bạn đã mua trở lại cửa hàng và đổi nó lấy thứ khác.

Ví Dụ: 

  • I had to change the dress I just bought, it’s too loose.
  • Tôi phải đi đổi cái váy này thôi, nó quá rộng.

Dùng để chỉ hành động nhận hoặc đưa tiền để đổi lấy tiền, vì bạn muốn có đơn vị nhỏ hơn hoặc vì bạn muốn có cùng giá trị tiền nước ngoài.

Ví Dụ:

  • I need to change my dollars for VietNam money.
  • Tôi muốn đổi tiền đô la ra tiền Việt Nam.

CÁCH CỤM TỪ THÔNG DỤNG ĐƯỢC DÙNG VỚI “CHANGE”

  • Cụm động từ:
change sth around di chuyển các đồ vật như đồ đạc vào các vị trí khác nhau. You should change this table around to make room for the TV.

Bạn này chuyển cái bàn này ra chỗ khác đi để lấy chỗ để ti vi.

change over ngừng sử dụng hoặc có một thứ và bắt đầu sử dụng hoặc có thứ khác. She just changed over from long hair to short hair.

Cô ấy mới bỏ mái tóc dài và chuyển sang để tóc ngắn.

change sth up  thay đổi một cái gì đó, đặc biệt là để cải thiện nó Her writing changed after a English course.

Khả năng viết của cô ấy đã cải thiện sau một khóa học online.

change about trở mặt They change about after receiving the money.

Họ trở mặt ngay khi nhận được tiền.

change down trả số, xuống số (ô tô) He changed down from fourth (gear) into third.

Anh ấy cho ô tô xuống số, từ 4 thành 3

 

  • Thành ngữ: 
change your mind hình thành một quan điểm mới hoặc đưa ra một quyết định mới If you change your mind, just make  a call.

Nếu bạn thay đổi suy nghĩ, hãy cứ gọi cho tôi.

change for the better cải thiện Her listening skill has changed for the better because of her daily effort.

Khả năng nghe của cô ấy đã cải thiện do nỗ lực hàng ngày.

change your way cải thiện những hành vi xấu của bạn His friend has changed his way after being complained to by his teacher.

Bạn anh ấy đã khắc phục hành vi tệ của mình sau khi bị phê bình bởi cô giáo.

change (your) tack thử một phương pháp khác để giải quyết cùng một vấn đề You should change your tack, it’s not working.

Cậu nên đổi phương pháp đi, cái trước không hiệu quả lắm.

change your tune thay đổi hoàn toàn quan điểm của bạn, đặc biệt là vì bạn biết nó sẽ mang lại lợi thế cho bạn Knowing the advantages of this event, they change their tune.

Biết được những lợi ích của sự kiện, họ thay đổi suy nghĩ.

to get no change out of somebody không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán) Mary gets no change out of Clay in running.

Mary không thể thắng được Clay trong môn chạy.

to take one’s (the) change out of somebody trả thù ai Mike takes his change out of Lucas who bullied him in the past.

Mike trả thù Lucas, người từng bắt nạt anh ấy trong quá khứ.

DẠNG KHÁC CỦA “CHANGE”

Không chỉ là một động từ, “CHANGE” còn đóng vai trò là danh từ trong một vài hoàn cảnh

Ví Dụ:

  •  Let me know if there’s any change in the situation.
  • Cho tôi biết nếu có bất cứ thay đổi gì trong tình hình.
  •  We’re living in a time of great change.
  •  Chúng ta đang sống trong một thời đại với nhiều biến đổi

→ Trong các ví dụ trên, “CHANGE” mang ý nghĩa một thay đổi nào đó

Ví Dụ:

  •  Keep the change, please.
  •   Giữ tiền thừa đi nhé.

→ Trong ví dụ trên, “CHANGE” lại mang nghĩa là tiền thừa tiền thối lại khi mua một món hàng.

See more articles in the category: flashcard
READ  CÁCH SỬ DỤNG DẤU CHẤM THAN TRONG TIẾNG ANH? Chấm than là gì?

Leave a Reply