capable of something
có khả năng trong việc gì

capable of something
Life support systems must be capable of supporting human life for weeks, months or even years.
Hệ thống hỗ trợ cuộc sống phải có khả năng hỗ trợ sự sống con người trong nhiều tuần, nhiều tháng hoặc thậm chí nhiều năm.
-
They looked capable of carrying out the most dangerous and inscrutable designs.
Trông họ có khả năng thực hiện được những thiết kế nguy hiểm và khó hiểu nhất.
Capable đi với giới từ gì?
1. Giải nghĩa
Trong Tiếng Anh, “capable” đóng vai trò là tính từ, khi ta muốn ám chỉ ai đó có năng lực hoặc khả năng cần thiết cho cái gì, công việc gì.
Tính từ
Có tài, có năng lực giỏia very capable doctormột bác sĩ rất giỏiCó thể, có khả năng, dám, cả ganshow your teacher what you are capable ofhãy chứng tỏ cho thầy giáo biết anh có khả năng đến mức nàothe situation is capable of improvementtình hình có khả năng cải thiện được
Ex: He is perfectly capable of running his business.
(Ông ấy hoàn toàn có khả năng quản lý công việc làm ăn của mình).
Tính từ này cũng đóng vai thuộc ngữ, đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ex: She is certainly a very capable woman.
(Bà ta chắc chắn là một người phụ nữ có năng lực).
2. Capable + gì Trong Tiếng Anh?
“capable” được sử dụng rất phổ biến trong khi nói và viết. Vậy sau capable cộng gì?
capable + of
capable of something ) ( capable of doing something ) có năng lực hoặc khả năng cần thiết cho cái gì
capable + Noun
capable là tính từ. Sau nó có thể là danh từ để bổ nghĩa cho danh từ ấy.
She’s a very capable woman/worker/judge. Cô ấy là một người phụ nữ / công nhân / thẩm phán rất có năng lực.
being dealt with by the person mentioned: được xử lý bởi người được đề cập:Tôi sẽ đi xa vào tuần tới, vì vậy tôi sẽ để mọi thứ cho bạn xử lý.
4. Một số từ đồng nghĩa với capable
able , accomplished , adapted , adept , adequate , apt , au fait , clever , competent , dynamite , efficient , experienced , fireball , fitted , gifted , good , green thumb , has what it takes , having know-how , having the goods , having the right stuff , intelligent , knowing the ropes , knowing the score , like a one-man band , like a pistol , masterly , old hand * , old-timer * , on the ball * , proficient , proper , qualified , skillful , suited , talented , there , up * , up to it , up to snuff , up to speed , veteran , skilled , can , consummate , effective , expert , fit , licensed , potential , responsible , sciential , susceptible , up to , virtuosic
5. Một số từ trái nghĩa với capable
impotent , incapable , incompetent , inept , unable , unskilled , unskillful
`able’: If someone is able to do something, they can do it either because of their knowledge or skill, or because it is possible.
Nếu ai đó có thể làm điều gì đó, họ có thể làm điều đó vì kiến thức hoặc kỹ năng của họ, hoặc vì nó có thể.
He wondered if he would be able to climb over the fence. Anh tự hỏi liệu mình có thể trèo qua hàng rào không.