
(to) stand out in the cold
Đứng dưới trời lạnh giá
Aristotle once said "To appreciate the beauty of a snowflake it is necessary
Aristotle từng nói "Cách thể hiện sự yêu thích một cánh hoa tuyết thì chắc hẳn phải đứng ở ngoài trời giá rét"
-
Sinh viên đứng trong thời tiết lạnh khi các em đợi ở bến xe buýt gần khuôn viên Truax để lên xe buýt Madison Metro.

(be) deported immediately
bị trục xuất ngay lập tức
Some people believe that all illegal immigrants should
Một vài người tin rằng những người nhập cư bất hợp pháp nên bị trục xuất ngay lập tức

(to) have patience with s.o/ s.th
kiên nhẫn, nhẫn nại (với ai đó/ cái gì)
Why doesn’t anybody
Hãy thử nghỉ xem, tại sao mọi người lại nhẫn nại với kỹ năng ngôn ngữ của bạn? Ít nhất thì bạn cũng đang rất cố gắng rồi!

cultural difference
sự khác biệt về văn hóa
Sự khác biệt về văn hóa sẽ làm bạn ngạc nhiên, nhưng bạn phải học cách sống chung với chúng để tận hưởng chuyến đi.

(be) eager for a new life
háo hức về một cuộc sống mới
Doaa
Háo hức cho một cuộc sống mới, Doaa lên chiếc thuyền cùng với người bạn trai tên Baseem và 500 người tị nạn khác

(to) live every day in fear
hàng ngày phải sống trong nỗi sợ hãi
She lived every day in fear, and couldn’t take it anymore.
Hàng ngày cô ấy phải sống trong nỗi sợ hãi và không thể chịu đựng nó được thêm nữa.

(to) refer to s.b/ s.th as
gọi/ xem ai đó/ cái gì (bằng tên gọi cụ thể, đặc trưng)
He formally adopted her in 1935, and she would always
Ông chính thức nhận nuôi cô vào năm 1935, và cô luôn xem ông là cha của mình.

(to) seek out
tìm, kiếm
James came to Dallas
James đã đến Dallas để tìm người cha mà anh chưa bao giờ biết.

human resource
nguồn nhân lực
Sự phát triển nguồn nhân lực là điều bắt buộc và chỉ có thể đạt được thông qua nền giáo dục.

the process of s.th
quá trình, quy trình (của cái gì đó)
Quá trình di chuyển từ nơi này đến nơi khác rất mất thời gian.

point of view
quan điểm, cách nhìn
That's interesting, but that doesn't change my
Chuyện đó thú vị đấy, nhưng điều đó không thay đổi được quan điểm của tớ đâu.

(to) make sense
có ý nghĩa
I wouldn't like to say anything else and it
Em sẽ không nói gì nữa và cũng chẵng còn ý nghĩa gì khi nhắc lại quá khứ.

lifestyle of someone
lối sống (của ai đó)
In recent years the standard of living and
Trong những năm gần đây, mức sống và lối sống của người dân đã được cải thiện rất nhiều.

(to) go wrong
gặp rắc rối, trở nên xấu đi
Their marriage started to
Cuộc hôn nhân của họ bắt đầu xấu đi khi anh ta có việc làm ở nước ngoài.

(to) give rise to s.th
gây ra
Her disappearance
Sự mất tích của cô ta đã gây ra những lời đồn đại lung tung nhất.

evidence of s.th
bằng chứng, chứng cớ (của cái gì đó)
Bằng chứng của nền văn hóa này có thể được tìm thấy ở cuối bờ biển phía đông và phía tây Canada.

(be) defined as
được định nghĩa là
A group can
Một nhóm có thể được định nghĩa là hai hay nhiều cá nhân được kết nối với nhau bởi nhiều mối quan hệ xã hội.

(to) lead to the isolation from
dẫn đến sự cô lập
If student fails to master the language and communication skills, this may
Nếu sinh viên không làm chủ được ngôn ngữ và các kỹ năng giao tiếp, thì có thể họ sẽ bị cô lập với cộng đồng.

(to) exacerbate the situation
làm trầm trọng thêm tình hình
Lack of staff, infrastructure and lack of funds
Thiếu nhân viên, cơ sở hạ tầng, cũng như thiếu vốn làm trầm trọng thêm tình hình.