
an incredible female president
Một nữ Tổng thống cừ khôi ; một nữ Tổng thống đáng kinh ngạc
Tsai Ing-wen is many things: a former law professor, and an unapologetic lover of cats,
Có nhiều điều để nói về bà Thái Anh Văn, có thể kể đến bà như: một cựu giáo sư luật, và một người cực kỳ yêu mèo, một nữ tổng thống cừ của Đài Loan.
-
"Tôi rất tự hào khi được ở đây với một nữ tổng thống đáng kinh ngạc như vậy ở Đài Loan," Majorenko nói.

a rising star
sao mới nổi ; một ai đó đang trở nên rất nổi tiếng ; một người có tên tuổi đang lên (đang nổi)
Jack and Khanh are
Jack và Khánh là những ngôi sao mới nổi. Họ sở hữu rất nhiều bài hát hit và có hàng triệu người hâm mộ qua các kênh truyền thông.
-
Chiến lược quảng cáo này đã trả cho một ngôi sao đang nổi với mức thù lao là 57 triệu đô-la trong hai năm.

At the tender (young) age of …
Ở độ tuổi (trẻ) ... khi làm một chuyện gì đó ; Làm một chuyện gì đó khi tuổi còn trẻ.
Joshua Wong, the once-idolised student leader who,
Joshua Wong, nhà lãnh đạo sinh viên từng là thần tượng khi còn ở tuổi 14, đã lãnh đạo Phong trào Dù vàng cho một nền dân chủ tốt ở Hồng Kông.

One country, two systems
Một đất nước, hai chế độ ; Một đất nước với hai thể chế chính trị khác nhau.
The Hong Kong protests are the inevitable effect of an impossible system, '
Các cuộc biểu tình ở Hồng Kông là tác động không thể tránh khỏi của một hệ thống bất khả thi, 'một đất nước, hai chế độ'.
-
Hành vi của họ đã xúc phạm thể diện quốc gia một cách trắng trợn, chà đạp một cách thô thiển vào điểm mấu chốt của nguyên tắc 'một quốc gia, hai chế độ'.

A match made in heaven
Một cặp trời sinh, hai người rất đẹp đôi, họ rất hợp nhau và bổ khuyết cho nhau để thành một cặp hoàn hảo.
Do you think Truong Giang and Nha Phuong will get married?– I hope they will. They’re
Bạn có nghĩ Trường Giang và Nhã Phương sẽ cưới không?- Tôi hi vọng là có. Họ là một cặp trời sinh.

An exception to the rule
Ngoại lệ ; Trường hợp nằm ngoài quy tắc
Những người như Bill Gates và Steve Jobs không phải lẽ thường. Họ là những trường hợp ngoại lệ.
-
Tôi đã quan sát hàng trăm trường hợp như vậy, và chưa bao giờ thấy một ngoại lệ ra khỏi quy tắc thông thường cả.

the language of respectability
ngôn ngữ của sự tôn trọng
Bước vào cánh gà một cách thầm lặng khi màn trình diễn còn dang dở, Mỹ Tâm đã biểu lộ ngôn ngữ của sự tôn trọng mà cô ấy xứng đáng có được trước khán giả.

in a row
liên tiếp, trong một hàng
Số trẻ em ở Nhật Bản đã giảm trong năm thứ 37 liên tiếp, một dấu hiệu của nỗ lực thất bại để bù đắp dân số già tăng cao của đất nước này.
-
Cả hai trường cùng nhận được mức điểm A từ nhà nước trong 5 năm liên tiếp.
-
Sau đó, các doanh nghiệp khác tiêu thụ lượng nước ngầm cao hơn so với nguồn cung cấp công cộng là nhiên liệu và dệt may - cả hai đều chi tiêu 80m và 70m liên tiếp.

crisis of confidence
Khủng hoảng niềm tin
In Vietnam, education system has experienced a
Ở Việt Nam, hệ thống giáo dục đang mắc phải khủng hoảng niềm tin trong những năm gần đây sau những vụ lùm xùm của cả giáo viên và các học giả.
-
Có ít nhất hai giáo viên tiếng Anh ở Việt Nam gây sốc cho mọi người. Nó thực sự dẫn đến cuộc khủng hoảng niềm tin trong ngành giảng dạy ngoại ngữ.

Both a scholar and a warrior
Văn võ song toàn
We all know that nobody is perfect, but my friend, Nguyen Van Quang is an exception. He has
Tất cả chúng ta đều biết rằng không có ai hoàn hảo, nhưng một người bạn của tôi- Nguyễn Văn Quang lại là một trường hợp ngoại lệ. Anh ấy văn võ song toàn !

(to) have a green thumb
mát tay, có khiếu chăm bóm cái gì đó
Loy, a talented singer, also
Loy một ca sĩ có tài và cũng là một người rất mát tay. Anh ấy rất yêu thích thú cưng, đặc biệt là chó và mèo.
-
Họ dọn sạch thùng rác đã bị xả rác liên tục ở đó và dường như mát tay trong việc gầy dựng và trồng nên một khu vườn cho cộng đồng.

one’s energy and commitment
Năng lượng và sự cam kết của ai đó
Năng lượng và sự cam kết của anh ấy khiến mọi thứ tiến triển tốt lên. Học viên của anh ấy đã đạt được những cải tiến đáng kể sau một khóa học cấp tốc.
-
Ce Phan duy trì sự cam kết mạnh mẽ với lớp học ngôn ngữ khi anh ấy có một vốn kinh nghiệm nhất định dành cho các khóa học cấp tốc (ngắn và chuyên sâu).

(to) curl a superb shot
Cú sút bóng vòng cung ; sút bóng đi theo quỹ đạo đường cong
Quang Hai
Quang Hải tung cú sút bóng vòng cung vượt qua Mohamed al-Bakari như một dấu hiệu mở ra một hiệp phụ
-
Anh ấy sút bóng đi vòng cung vượt qua Blayney vào ngày góc trên khung thành và bàn thắng cuối cùng của trận đấu.

(to) brilliantly block
cản phá tuyệt đẹp [trong thể thao]
Goalkeeper Bui Tien Dung
Thủ môn Bùi Tiến Dũng đã ngăn chặn hai cú sút của Qatar trong loạt sút luân lưu.

So said, so done
Đã nói là làm, Nói được làm được
Doan Ngoc Hai has resigned in accordance with his statement about the responsibility to restore the urban order for the downtown of HCMC.
Ông Đoàn Ngọc Hải đã từ chức thể theo lời tuyên bố về trách nhiệm lập lại trật tự đô thị cho khu vực trung tâm Tp. HCM. Quả đúng là nói được thì làm được.
-
"Nói được, làm được" - Một học trò của Ce Phan nói như vậy khi đặt mục tiêu để đạt kết quả tốt sau khoá học IELTS.

(to) tell the truth
nói lên sự thật; nói thật
"
Để nói lên sự thật thì chỉ cần 1 người nhưng để che giấu hay xuyên tạc sự thật thì 10 ngàn, thậm chí 100 ngàn người cũng không đủ.
-
Nói thật ! anh ấy đã gần cạn các nguồn lực rồi. Anh ấy không còn biết làm thế nào để cứu lấy công ty anh ấy nữa.

(be) profoundly grateful
thật sự biết ơn ; thành thật ghi nhận
Miss Kieu Ngan confessed that she
Hoa hậu Kiều Ngân thổ lộ rằng cô ấy thật sự rất biết ơn sâu sắc sự giúp đỡ và động viên từ bạn bè trong suốt cuộc thi Én Vàng 2017.
-
Thành tựu đạt được của mỗi cá nhân được mọi người biết đến thì nhờ vào một nhóm người làm việc chung sức với nhau.
-
Cô biết ơn sâu sắc vì cô ấy đã tham gia một phần vào các hoạt động xã hội trong mùa đông.

fear-based governance
dùng nỗi sợ để cai trị và khống chế con người
In Stalin era, Xoviet leaders shaped the government following the
Trong thời kỳ của Stalin, các lãnh đạo Xô-Viết đã cấu trúc nhà nước dựa trên nỗi sợ của con người thông qua chế tài của hệ thống quân đội và công an.
-
Chúng ta chứng kiến cách quản lý dựa trên nỗi sợ của con người xảy ra ở Châu Âu trong mấy tháng vừa qua sau khi nền pháp trị của Hungary bị phá hoại.

(be) classed with
sánh ngang với
Vietnamese language
Ngôn ngữ tiếng Việt sánh ngang hàng với tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Nhật; nhưng đó là một điều tủi hổ nếu bạn thực sự hiểu thông điệp ngầm đằng sau đó.
-
Phần Lan nên được xem là ngang hàng với các nước phía bắc trong vấn đề phát triển giáo dục.