
A match made in heaven
Một cặp trời sinh, hai người rất đẹp đôi, họ rất hợp nhau và bổ khuyết cho nhau để thành một cặp hoàn hảo.
Do you think Truong Giang and Nha Phuong will get married?– I hope they will. They’re
Bạn có nghĩ Trường Giang và Nhã Phương sẽ cưới không?- Tôi hi vọng là có. Họ là một cặp trời sinh.

An exception to the rule
Ngoại lệ ; Trường hợp nằm ngoài quy tắc
Những người như Bill Gates và Steve Jobs không phải lẽ thường. Họ là những trường hợp ngoại lệ.
-
Tôi đã quan sát hàng trăm trường hợp như vậy, và chưa bao giờ thấy một ngoại lệ ra khỏi quy tắc thông thường cả.

the language of respectability
ngôn ngữ của sự tôn trọng
Bước vào cánh gà một cách thầm lặng khi màn trình diễn còn dang dở, Mỹ Tâm đã biểu lộ ngôn ngữ của sự tôn trọng mà cô ấy xứng đáng có được trước khán giả.

in a row
liên tiếp, trong một hàng
Số trẻ em ở Nhật Bản đã giảm trong năm thứ 37 liên tiếp, một dấu hiệu của nỗ lực thất bại để bù đắp dân số già tăng cao của đất nước này.
-
Cả hai trường cùng nhận được mức điểm A từ nhà nước trong 5 năm liên tiếp.
-
Sau đó, các doanh nghiệp khác tiêu thụ lượng nước ngầm cao hơn so với nguồn cung cấp công cộng là nhiên liệu và dệt may - cả hai đều chi tiêu 80m và 70m liên tiếp.

crisis of confidence
Khủng hoảng niềm tin
In Vietnam, education system has experienced a
Ở Việt Nam, hệ thống giáo dục đang mắc phải khủng hoảng niềm tin trong những năm gần đây sau những vụ lùm xùm của cả giáo viên và các học giả.
-
Có ít nhất hai giáo viên tiếng Anh ở Việt Nam gây sốc cho mọi người. Nó thực sự dẫn đến cuộc khủng hoảng niềm tin trong ngành giảng dạy ngoại ngữ.

Both a scholar and a warrior
Văn võ song toàn
We all know that nobody is perfect, but my friend, Nguyen Van Quang is an exception. He has
Tất cả chúng ta đều biết rằng không có ai hoàn hảo, nhưng một người bạn của tôi- Nguyễn Văn Quang lại là một trường hợp ngoại lệ. Anh ấy văn võ song toàn !

(to) have a green thumb
mát tay, có khiếu chăm bóm cái gì đó
Loy, a talented singer, also
Loy một ca sĩ có tài và cũng là một người rất mát tay. Anh ấy rất yêu thích thú cưng, đặc biệt là chó và mèo.
-
Họ dọn sạch thùng rác đã bị xả rác liên tục ở đó và dường như mát tay trong việc gầy dựng và trồng nên một khu vườn cho cộng đồng.

one’s energy and commitment
Năng lượng và sự cam kết của ai đó
Năng lượng và sự cam kết của anh ấy khiến mọi thứ tiến triển tốt lên. Học viên của anh ấy đã đạt được những cải tiến đáng kể sau một khóa học cấp tốc.
-
Ce Phan duy trì sự cam kết mạnh mẽ với lớp học ngôn ngữ khi anh ấy có một vốn kinh nghiệm nhất định dành cho các khóa học cấp tốc (ngắn và chuyên sâu).

(to) curl a superb shot
Cú sút bóng vòng cung ; sút bóng đi theo quỹ đạo đường cong
Quang Hai
Quang Hải tung cú sút bóng vòng cung vượt qua Mohamed al-Bakari như một dấu hiệu mở ra một hiệp phụ
-
Anh ấy sút bóng đi vòng cung vượt qua Blayney vào ngày góc trên khung thành và bàn thắng cuối cùng của trận đấu.

(to) brilliantly block
cản phá tuyệt đẹp [trong thể thao]
Goalkeeper Bui Tien Dung
Thủ môn Bùi Tiến Dũng đã ngăn chặn hai cú sút của Qatar trong loạt sút luân lưu.

So said, so done
Đã nói là làm, Nói được làm được
Doan Ngoc Hai has resigned in accordance with his statement about the responsibility to restore the urban order for the downtown of HCMC.
Ông Đoàn Ngọc Hải đã từ chức thể theo lời tuyên bố về trách nhiệm lập lại trật tự đô thị cho khu vực trung tâm Tp. HCM. Quả đúng là nói được thì làm được.
-
"Nói được, làm được" - Một học trò của Ce Phan nói như vậy khi đặt mục tiêu để đạt kết quả tốt sau khoá học IELTS.

(to) tell the truth
nói lên sự thật; nói thật
"
Để nói lên sự thật thì chỉ cần 1 người nhưng để che giấu hay xuyên tạc sự thật thì 10 ngàn, thậm chí 100 ngàn người cũng không đủ.
-
Nói thật ! anh ấy đã gần cạn các nguồn lực rồi. Anh ấy không còn biết làm thế nào để cứu lấy công ty anh ấy nữa.

(be) profoundly grateful
thật sự biết ơn ; thành thật ghi nhận
Miss Kieu Ngan confessed that she
Hoa hậu Kiều Ngân thổ lộ rằng cô ấy thật sự rất biết ơn sâu sắc sự giúp đỡ và động viên từ bạn bè trong suốt cuộc thi Én Vàng 2017.
-
Thành tựu đạt được của mỗi cá nhân được mọi người biết đến thì nhờ vào một nhóm người làm việc chung sức với nhau.
-
Cô biết ơn sâu sắc vì cô ấy đã tham gia một phần vào các hoạt động xã hội trong mùa đông.

fear-based governance
dùng nỗi sợ để cai trị và khống chế con người
In Stalin era, Xoviet leaders shaped the government following the
Trong thời kỳ của Stalin, các lãnh đạo Xô-Viết đã cấu trúc nhà nước dựa trên nỗi sợ của con người thông qua chế tài của hệ thống quân đội và công an.
-
Chúng ta chứng kiến cách quản lý dựa trên nỗi sợ của con người xảy ra ở Châu Âu trong mấy tháng vừa qua sau khi nền pháp trị của Hungary bị phá hoại.

(be) classed with
sánh ngang với
Vietnamese language
Ngôn ngữ tiếng Việt sánh ngang hàng với tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Nhật; nhưng đó là một điều tủi hổ nếu bạn thực sự hiểu thông điệp ngầm đằng sau đó.
-
Phần Lan nên được xem là ngang hàng với các nước phía bắc trong vấn đề phát triển giáo dục.

an impromptu performance
màn trình diễn ngẫu hứng
Ung Dai Ve singer replied his fans and reporters with
Ca sĩ Ưng Đại Vệ đã ứng đáp lại người hâm mộ và phóng viên bằng một phần trình diễn ngẫu hứng trong buổi họp báo của anh ấy.
-
Đến đây không hát thì hò. Chẳng phải con cò ngóng cổ ngồi nghe. Vậy thì, chúng ta cùng ngẫu hứng một bài nào!

a slip of the tongue
nhỡ miệng, lỡ lời, buột miệng
Tổng thống Duterte xin lỗi vì lời rủa của ông nhắm vào đức Giáo Hoàng và nói 'Đó chỉ là lời buột miệng'
-
Tôi chỉ lỡ lời, nhưng cô ấy giận đến độ không nói chuyện với tôi nữa.
-
Tôi không có ý cho cô ta biết điều đó. Tôi đã sơ ý buột miệng nói ra.

(to) fight for the truth
Đấu tranh cho sự thật
Tác giả Richard đã nói: "Tôi tin tận đáy lòng rằng nhiệm vụ mà đức Chúa trao cho phần còn lại của cuộc đời là đấu tranh cho sự thật về Chiến tranh Việt Nam"
-
Ba người phụ nữ đã đấu tranh cho sự thật đằng sau vụ giết đứa bé bi thảm.

Americentrism (Americanocentrism)
Nước Mỹ trên hết, dĩ Mỹ vi trung
The story that Ken Burns and Lynn Novicks have told in the documentary film "The Vietnam war" has a typical and clear style with the idea "
Câu chuyện mà Ken Burns/Lynn Novicks kể qua cuốn phim tài liệu "Chiến tranh Việt Nam" mang phong cách đặc trưng và rõ ràng với quan điểm "nước Mỹ trên hết."
-
"Thực tế là chúng ta đã cứu thế giới từ sự huỷ diệt nhất định lần này hay lần khác và đó là minh chứng cho niềm tin 'dĩ Mỹ vi trung'."

judicious imitation
Sự sao chép khôn ngoan ; sự mường tượng đúng đắn
A picture of a paper boat and a light bulb from a literature contest in Vietnam can be assessed whether it is a
Bức hình con thuyền giấy và bóng đèn trong đề thi môn văn ở Việt Nam liệu có được đánh giá là sự sao chép khôn ngoan hay là bản sao thô thiển so với bản gốc
-
Nhà văn Voltaire nói: "Sự độc đáo không có gì ngoài sự mường tượng không ngoan."