
nature’s most fragile thing
một điều mong manh nhất của tự nhiên
Vista M. Kelly said: "Snowflakes are one of
Vista M. Kelly nói : "Hoa tuyết là một trong những điều mong manh nhất của tự nhiên, nhưng hãy thử nhìn cách mà hoa tuyết có thể làm khi chúng gắn vào nhau"
-
Không được phép tiếp cận tự do tại khu vực này do bản chất mong manh trong môi trường sống của chim.

Swamp
đầm lầy
The country contains around 700 square km of
Đất nước có khoảng 700 ki-lô-mét vuông đầm lầy

primeval forest
rừng nguyên sinh
On many places there are
Ở nhiều nơi có những cánh rừng nguyên sinh bị bỏ lại với các nguồn tài nguyên riêng.

prey
con mồi
The lion will often stalk its
Con sư tử thường sẽ lén theo con mồi của nó trong nhiều giờ.

protective equipment
thiết bị bảo vệ
Similar types of
Các loại tương tự thiết bị bảo hộ đã được thông qua bởi các lực lượng vũ trang hiện đại trên thế giới.

metabolism of
sự trao đổi chất của
Thus it will speed up the
Vì vậy sẽ phải tăng tốc độ trao đổi chất của thuốc trong cơ thể.

extinction in the wild
sự tuyệt chủng trong môi trường tự nhiên
This means they face an extremely high risk of
Điều này có nghĩa là chúng phải đối mặt với một nguy cơ rất cao bị tuyệt chủng trong tự nhiên.

(to) conserve S.T
duy trì, bảo tồn
There are new laws to
Có các luật mới để bảo tồn động vật hoang dã ở vùng này.

(to) feel better physically
cảm thấy tốt hơn về mặt thể chất
Nature does not only increases our happiness, it makes us
Thiên nhiên không chỉ làm gia tăng niềm vui, mà còn giúp chúng ta cảm thấy tốt hơn về mặt thể chất.

((to) engage with nature
gần gũi với thiên nhiên
Parent should encourage children
Cha mẹ nên khuyến khích con cái gần gũi với thiên nhiên, cho dù chỉ là chơi một môn thể thao ngoài trời, đọc sách cạnh cửa sổ, hay đi bộ xung quanh tòa nhà.

(to) inspire feelings
truyền tải những cảm xúc/ tạo ra những cảm xúc
Nature
Thiên nhiên tạo ra những cảm xúc kết nối giữa người với người và với môi trường xung quanh.

green space
không gian xanh
Homerton has more
Trường Homerton có nhiều không gian xanh xung quanh tòa nhà hơn so với các trường đại học khác của viện Đại học Cambridge.

(to) spend time outside
dành thời gian để đi ra ngoài
In one study in Mind, 95% of those interviewed said their mood improved after
Trong một nghiên cứu về suy nghĩ và cảm giác, 95% những người được phỏng vấn cho biết, tâm trạng của họ đã cải thiện sau khi dành thời gian để đi ra ngoài.

exposure to nature
sự tiếp xúc với thiên nhiên
Sự tiếp xúc với thiên nhiên không chỉ làm cho bạn cảm thấy tốt hơn về mặt cảm xúc, mà còn tạo nên sự cường tráng cho cơ thể.

(to) choose a natural setting to retreat
chọn môi trường gần gũi với thiên nhiên để tĩnh dưỡng
In one study cited in the book Healing Gardens, researchers found that more than two-thirds of people
Trong 1 nghiên cứu được trích dẫn trong Healing Gardens, hơn hai phần ba số người chọn môi trường gần gũi với thiên nhiên để tĩnh dưỡng khi bị căng thẳng.

unpleasant environment
môi trường khó chịu
The stress of an
Sự căng thẳng của một môi trường khó chịu có thể khiến bạn cảm thấy lo lắng, buồn, hay bất lực.

(to) reduce our stress
giảm căng thẳng
The presence of trees
Cây cối giúp làm giảm căng thẳng, và chúng được xem là rất có lợi cho sức khỏe của cư dân thành thị.

(be) meet some of our most basic needs
đáp ứng một số nhu cầu cơ bản nhất của (chúng ta)
Apart from
Ngoài việc đáp ứng một số nhu cầu cơ bản nhất của con người, tự nhiên còn mang lại nhiều phương thuốc chữa bệnh.

(to) heal nature
chữa lành tự nhiên (làm những việc có ích cho môi trường tự nhiên)
To reap maximum benefit, we need to action
Để gặt hái được lợi ích tối đa, thì chúng ta cần phải hành động để chữa lành tự nhiên.